Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội **Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm...
Xem thêmĐiểm chuẩn Đại học Y Dược – ĐHQG Hà Nội mới nhất Hà Nội 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9.
Contents
1. thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận giấy tờ ĐKXT
4.3. chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
5. Học tổn phí
Học phí tổn dự kiến năm 2021 với sinh viên chính quy:
Ghi chú: lịch trình tăng học phí áp dụng theo các văn bản của quốc gia.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét KQ thi TN THPT | Theo phương thức khác | |||
y khoa | 7720101 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 105 | 45 |
dược khoa | 7720201 | A00 (Toán học, Vật lý, Hóa học) | 105 | 45 |
răng hàm mặt | 7720501 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 35 | 15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y khoa | 7720601 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 35 | 15 |
Kỹ thuật hình ảnh y khoa | 7720602 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 35 | 15 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 35 | 15 |
Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng mới nhất năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 28.15 | |
2 | 7720201 | Dược học | 26.05 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 25.35 | |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt | 27.5 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 25.85 | |
6 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 25.4 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
y học | 22.75 | 25.6 | 28,35 | 28,15 |
dược khoa | 22.5 | 24.2 | 26,70 | 26,05 |
Răng – Hàm – Mặt (chương trình Chất lượng cao) | 21.5 | 23.6 | 27,2 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y khoa | 22.2 | 25,55 | 25,85 | |
Kỹ thuật hình ảnh y khoa | 21 | 25,15 | 25,4 | |
Điều dưỡng | 24,90 | 25,35 | ||
răng cấm mặt | 27,5 |