Điểm chuẩn học viện thanh thiếu niên và ngành tuyển sinh năm 2021
23 Tháng Mười Hai, 2021Học viện thanh thiếu niên tuyển sinh ngành gì? Điểm chuẩn học viện thanh thiếu niên là bao nhiêu?...
Điểm chuẩn các ngành Đại học FPT luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2021, Đại Học FPT điểm chuẩn các ngành năm 2021 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2018, 2019, 2020 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 17 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học FPT trong 3 năm gần nhất 2018, 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, D01, D96 | 15.5 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, D96 | 15.5 | 21 | 21 |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00, A01, D01, D96 | 15.5 | 21 | 21 |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01, D96 | 15.5 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 15.5 | 21 | 21 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 15.5 | ||
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D96 | 15.5 | ||
8 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D96 | 15.5 | ||
9 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D96 | 15.5 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D96 | 15.5 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 21 | 21 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00, A01, D01, D96 | — | 21 |