Điểm chuẩn các ngành Đại học Dân lập Hải Phòng mới nhất 2021
25 Tháng Năm, 2021Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự...
Điểm chuẩn các ngành Đại Học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2021 , ĐH y dược Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2021 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2018, 2019, 2020 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 19 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Y Dược TP.HCM trong 3 năm gần nhất 2018, 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 29.25 | 24.95 | 26.7 |
2 | 7720101_02 | Y khoa (có CC Tiếng Anh) | B00 | 24.7 | ||
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.5 | 19 | 20.5 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.75 | 20.95 | 22.4 |
5 | 7720201 | Dược học | B00 | 27.5 | 22.3 | 23.85 |
6 | 7720201_02 | Dược học (có CC Tiếng Anh) | B00 | 21.85 | ||
7 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.5 | 20.15 | 21.5 |
8 | 7720301_02 | Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh | B00 | 22.75 | 19 | 20 |
9 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | B00 | 24.75 | 20 | 21.25 |
10 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | — | 20.25 | 21.7 |
11 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 29 | 24.45 | 26.1 |
12 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | B00 | 25 | 21.25 | 22.55 |
13 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 26.25 | 21.5 | 23 |
14 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 25.25 | 20.25 | 22 |
15 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 24.25 | 19.75 | 21.1 |
16 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 22.25 | 18 | 18.5 |