THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC DUY TÂN NĂM 2021
3 Tháng Sáu, 2021Contents I . Thông tin tuyển sinh 1. Đối tượng tuyển sinh Các thí sinh đã tốt nghiệp trung...
Contents
– Phạm vi xét tuyển của Đại học Lạc Hồng: tuyển sinh trên phạm vi cả nước
– Điều kiện xét tuyển: đạt ngưỡng chất lượng đầu vào của bộ giáo dục và của trường đại học Lạc Hồng
– Hồ sơ xét tuyển: phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của bộ giáo dục và đào tạo
– Điều kiện xét tuyển: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp 3 môn năm lớp 12 trong học bạ phải đạt từ 18 điểm trở lên hoặc điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên
– Điều kiện xét tuyển thẳng:
+ Đối tượng 1: thí sinh đạt giải nhất nhì ba các cuộc thi khoa học kĩ thuật của học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.
+ Đối tượng 2: Thí sinh có lực học loại khá 3 năm THPT
+ Đối tượng 3: thí sinh học tại các trường THPT chuyên
+ Đối tượng 4: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
+ Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước
+ Đối tượng 6: thí sinh thuộc các trường Trung học phổ thông có hợp tác với đại học Lạc Hồng
Chương trình đào tạo chính quy đại học Lạc Hồng
TT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Anh, Văn |
60 |
2 | Luật kinh tế | 7380107 | 100 | |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | |
4 | Kinh tế – Ngoại thương | 7310101 | 20 | |
5 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Anh, Văn; C01: Văn, Toán, Lý |
100 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 | |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Toán, Văn, Anh
D09: Toán, Anh, Sử D10: Toán, Anh, Địa A01: Toán, Lý, Anh |
120 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00: Văn, Sử, Địa;
D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử C04: Toán, Văn, Địa |
60 |
9 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành là Ngôn ngữ Nhật Bản và Ngôn ngữ Hàn Quốc) | 7310608 | 120 | |
10 | Việt Nam học | 7310630 | 20 | |
11 | Dược học | 7720201 | 270 | |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, A01 D07: Toán, Anh, Hóa |
120 |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01 V00: Toán, Lý, Vẽ |
80 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Lý, Hóa C01: Toán, Văn, Lý A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Anh, Văn |
120 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | 7510201 | 80 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 80 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 60 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 40 | |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Toán, Văn, Hóa D01 |
40 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 40 | |
21 | Khoa học môi trường | 7440301 | 50 | |
22 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 |
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau: