Ngôn Ngữ Học Là Gì? Các Trường Uy Tín Dạy Ngôn Ngữ Học – Reviews Chi Tiết
3 Tháng Sáu, 2021NGÔN NGỮ HỌC LÀ GÌ? Ngôn ngữ học – một cụm từ khá là lạ đối với mỗi người...
Contents
Mã Trường: HUI
– Địa chỉ website: http://hui.edu.vn/
Dưới đây là thông tin mã ngành tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Công Nghiệp HCM – HUI. Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo.
Stt | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Đại trà | Hệ CLC | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 7510301 | 7510301C | A00, A01, C01, D90 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 7510303C | A00, A01, C01, D90 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 7510302C | A00, A01, C01, D90 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, C01, D90 | |
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 | A00, A01, C01, D90 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, C01, D90 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C | A00, A01, C01, D90 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, C01, D90 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, C01, D90 | |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90 | |
13 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90 | |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90 | |
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu. | 7480201 | 7480103C | A00, C01, D01, D90 |
16 | Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu. | 7510401 | 7510401C | A00, B00, C02, D07 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D07, D90 |
18 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90 | |
19 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90 | |
20 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C | A00, B00, D07, D90 |
21 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động | 7510406 | 7510406C | A00, B00, C02, D07 |
22 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01, C01, D01, D96 | |
23 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96 | |
24 | Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | 7340201C | A00, A01, D01, D90 |
25 | Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | 7340301 | 7340301C | A00, A01, D01, D90 |
26 | Marketing | 7340115 | 7340115C | A01, C01, D01, D96 |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: | 7810103 | A01, C01, D01, D96 | |
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||||
– Quản trị khách sạn | ||||
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | ||||
28 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7340101C | A01, C01, D01, D96 |
29 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C | A01, C01, D01, D96 |
30 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 | |
31 | Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | |
32 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D96 | |
33 | Luật quốc tế | 7380108 | A00, C00, D01, D96 |
– Hệ Đại học:
Đại học Chất lượng cao:
Hệ Cao đẳng chuyên nghiệp:
– Đại học liên thông, văn bằng 2 vừa học vừa làm: 660.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 1.980.000 đồng/ tháng
– Cao đẳng liên thông: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng