Đại Học Công Nghệ Thông Tin Hà Nội Là Trường Gì?
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HÀ NỘI LÀ BAO NHIÊU? Nhiều người đang thắc mắc về...
Xem thêmTrường Đại Học Lâm Nghiệp là một trong những top trường ở phía Bắc thu hút khá đông đảo lượng sinh viên ứng tuyển nhập học vào mỗi năm. Hãy cùng tìm hiểu về trường đại học này nhé!
Contents
Nhìn chung, Đây là trường khá nổi bật và được lượng lớn các bạn sinh viên tìm hiểu cũng như theo học. Sở hữu cơ sở vật chất luôn không ngừng nâng cao và đổi mới, Trường Đại Học Lâm Nghiệp Tự hào là ngôi trường tiến tiến – phát triển để sinh viên theo học
Bên cạnh đó, Đội ngũ giáo viên giảng dạy cũng là một trong những điều khiến trường tự hào, Giảng viên ngoài có những trang bị kiến thức dày dặn và kinh nghiệm sống cao, còn có tư duy trẻ – luôn nỗ lực không ngừng để học hỏi kiến thức, bổ trợ sinh viên.
Đại học Lâm Nghiệp được đổi tên từ Đại Học Nông Lâm, được thành lập vào năm 1956 với loại hình trường công lập, đào tạo những kỹ sư nông, lâm nghiệp. Với 36 ngành đào tạo Đại Học chính quy, 11 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ nâng cao cùng 7 chuyên ngành nâng cấp tiến sĩ, trường được đánh giá là một trong top những cơ sở có chất lượng đào tạo cao nhất, và được khá nhiều sinh viên theo học.
Tên trường: ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
Tên tiếng anh: Vitenam National University of Forestry (VNUF)
Mã trường: LNH
Loại trường: Trường công lập
Hệ đào tạo: Đào tạo Đại Học – Sau Đại Học – Văn bằng 2 – Liên Thông – Đào tạo dự bị lớp đại học.
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai
SDT: 02433840233
Email: vfu@vfu.edu.vn
Website: http://www.vnuf.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/
Năm 2022, Trường Đại học Lâm nghiệp (LNH) dự kiến tuyển sinh 1300 chỉ tiêu trình độ đại học, bao gồm: 20 ngành thuộc Chương trình tiêu chuẩn (dạy-học bằng tiếng Việt), 01 ngành thuộc Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ (chương trình này được Bộ Giáo dục và Đào tạo nhập khẩu và hỗ trợ kinh phí đào tạo).
Phương thức tuyển sinh Đại học Lâm Nghiệp năm 2022
Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 4 phương thức như sau:
a. Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 (nộp hồ sơ xét tuyển trước thời điểm xét tốt nghiệp): Xét điểm TBC học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp12.
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.
Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội và các trường tổ chức thi ĐGNL để xét tuyển.
d. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng.
– Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các ngành học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Nhà trường cho từng đối tượng cụ thể như sau:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 5.5 điểm.
+ Đối tượng 5: Đối với người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.
– Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
Chú ý: Đối với các ngành năng khiếu (khối H00, V01):
– Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12.
– Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy là 1.390. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học được phân bổ tại bảng 01 ở dưới. Đối với phương thức xét tuyển thẳng được ưu tiên xét trước phương thức 1 và phương thức 2 và chỉ tiêu không hạn chế.
Bảng 01. Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đại học
(Mã trường: LNH – Cơ sở Hà Nội)
TT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|
Xét điểm thi THPT |
Xét học bạ THPT |
|||||||
A. |
Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||
1 |
Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ: |
7908532 |
30 |
– |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh |
D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh |
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường | ||||||||
– Chuyên ngành Khoa học môi trường | ||||||||
– Chuyên ngành Quản lý lưu vực | ||||||||
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước | ||||||||
B. |
Chương trình chuẩn – Đào tạo bằng tiếng Việt | |||||||
I. |
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội | |||||||
1 |
Ngành Kế toán: |
7340301 |
100 |
50 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh. |
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán | ||||||||
– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | ||||||||
– Chuyên ngành Kế toán công | ||||||||
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | ||||||||
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
80 |
35 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | ||||||||
– Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | ||||||||
3 |
Ngành Kinh tế |
7310101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
4 |
Ngành Bất động sản: |
7340116 |
15 |
15 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Anh |
– Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản | ||||||||
– Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản | ||||||||
– Chuyên ngành Định giá bất động sản | ||||||||
5 |
Ngành Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
6 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: |
7810103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch | ||||||||
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành | ||||||||
– Chuyên ngành Quản trị nhà hàng | ||||||||
– Chuyên ngành Quản trị khách sạn | ||||||||
II. |
Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | |||||||
7 |
Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
8 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
7510205 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
– Chuyên ngành Động cơ ô tô | ||||||||
– Chuyên ngành Khung gầm ô tô | ||||||||
– Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô | ||||||||
9 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử: |
7510203 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
– Chuyên ngành Tự động hóa | ||||||||
– Chuyên ngành Robot | ||||||||
10 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng: |
7580201 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
– Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp | ||||||||
– Chuyên ngành Công trình giao thông | ||||||||
– Chuyên ngành Công trình thủy lợi | ||||||||
– Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng | ||||||||
III. |
Khối ngành Lâm nghiệp | |||||||
11 |
Ngành Quản lý tài nguyên rừng: |
7620211 |
60 |
40 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
– Chuyên ngành Kiểm lâm | ||||||||
– Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học | ||||||||
– Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững | ||||||||
– Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng | ||||||||
– Chuyên ngành Bảo vệ thực vật. | ||||||||
12 |
Ngành Lâm sinh: |
7620205 |
25 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
|
– Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ | |||||||
|
– Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái | |||||||
|
– Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu | |||||||
IV. |
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | |||||||
13 |
Ngành Quản lý đất đai: |
7850103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
– Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai | ||||||||
– Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất | ||||||||
– Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ | ||||||||
14 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: |
7850101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
– Chuyên ngành Quản lý môi trường | ||||||||
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên | ||||||||
15 |
Ngành Du lịch sinh thái |
7850104 |
30 |
– |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
V. |
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | |||||||
168 |
Ngành Công nghệ sinh học: |
7420201 |
20 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp | ||||||||
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y – Dược | ||||||||
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm | ||||||||
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường | ||||||||
17 |
Ngành Thú y |
7640101 |
30 |
30 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
VI. |
Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | |||||||
18 |
Ngành Thiết kế nội thất |
7580108 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
H00. Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
19 |
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: |
7549001 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh. |
– Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất | ||||||||
– Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ | ||||||||
– Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất | ||||||||
VII. |
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan | |||||||
20 |
Ngành Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật. |
|
Tổng cộng |
850 |
540 |
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm Nghiệp như mẫu dưới đây, hãy cùng tìm hiểu nhé!
Trường tuyển sinh chia làm 4 đợt xét tuyển. Ngoài thời gian chính do Bộ GD ĐT quy định, thì tổ chức thêm 4 đợt xét tuyển cho thí sinh dùng kết quả học bạ để ứng tuyển vào trường, cụ thể như sau:/
– Đợt 1: Trước ngày 15/08/2020
– Đợt 2: Từ 16/08/2020 – 30/08/2020
– Đợt 3: Bắt đầu từ ngày 01/09/2020 – 15/09/2020
– Đợt 4: Từ 16/09/2020 – 30/09/2020
Các đợt xét tuyển trên nhằm bổ sung chỉ tiêu sinh viên (nếu đã xét bằng kết quả thi nhưng vẫn thiếu)
Hồ sơ xét tuyển sẽ được tính và sắp xếp như sau:
– Sinh viên xét tuyển theo điểm thi THPT QG
Những sinh viên đăng ký xét tuyển theo điểm thi thì chuẩn bị hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPTvaf đfăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT
– Sinh viên xét tuyển theo kết quả học bạ.
Sinh viên xét tuyển theo kết quả học bạ có thể gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại phòng tuyển sinh của trường. Hồ sơ gửi về gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển vào trường
– Học bạ THPT Bản sao có công chứng
– Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT, hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
– Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên.
– Sinh viên đăng ký xét tuyển theo hình thức online
Để xét tuyển trực tuyến, thí sinh vào đường link http://dangkyxettuyen.vnuf.edu.vn/ và đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường
– Sinh viên đăng ký xét tuyển thẳng:
Đối với sinh viên xét tuyển thẳng, điền hồ sơ theo mẫu hồ sơ quy định của Bộ Giáo dục, và gửi về theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp phòng tuyển sinh.
Nhà trường tuyển sinh cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại các năm.
Hỗ trợ tuyển sinh trên toàn quốc
5.1 Phương thức xét tuyển
Xét tuyển theo 3 phương thức chính, như sau:
– Xét tuyển theo điểm thi THPT QG tại năm dự thi
– Xét tuyển theo học bạ THPT
– Xét tuyển thẳng dựa trên chỉ thị của Bộ GD hoặc đơn đặt hàng của Bộ, các ngành hoặc UBND các tỉnh
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Để đảm bảo chất lượng đầu vào cho trường, có các ngưỡng chất lượng đẩu vào như sau:
– Xét tuyển theo điểm thi THPT tại năm dự thi
– Thí sinh tham gia ứng tuyển bằng điểm thi THPT tại năm dự tuyển phải có tổng điểm của tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của trường.
– Lấy tổ hợp điểm từ cao xuống thấp đến khi vừa đủ chỉ tiêu
– Xét tuyển theo học bạ THPT
– Thí sinh xét tuyển theo kết quả của học bạ THPT thì có điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển năm 12 hoặc điểm trung bình của lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12 cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của trường.
– Xét tuyển thẳng.
– Đối với hình thức xét tuyển thẳng, trường áp dụng tuyển thẳng với tất cả các ngành học hiện tại, với 4 đối tượng cụ thể sau:
+ Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng nằm trong quy chế tuyển sinh của BỘ
+ Thí sinh có giải khuyến khích trở lên tại các kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, dành cho 1 trong 3 môn tổ hợp mà thí sinh dùng để đăng ký xét tuyển vào trường
+ Thí sinh là học sinh tại THPT Chuyên
+ Thí sinh có ít nhất 01 năm học lực khá trong 3 năm học THPT và đath IELTS trên 4.0 điểm, TOEFL trên 45 điểm, TOEFL ITP đạt 450 điểm
+ Thí sinh được chọn dựa trên đơn đặt hàng của các UBND hoặc Bộ, Ngành.
5.3 Chính sách ưu tiên
Trường giành chính sách ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD.
6 Học Phí
Là trường công lập, mức học phí không quá cao cho sinh viên:
– Chương trình đào tạo tiếng việt: 270.000 vnd/ tín chỉ
– Chương trình tiên tiến: 2.000.000vnd/ tín chỉ
Các ngành tuyển sinh của trường đại học lâm nghiệp là:
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 7908532 | B08 D01 D07 D10 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00 A16 A01 D01 |
CNKT ô tô | 7510205 | A00 A16 A01 D01 |
CNKT Cơ khí điện tử | 7510203 | A00 A16 A01 D01 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00 A16 A01 D01 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 A16 A01 D01 |
Kế toán | 7340301 | A00 A16 C15 D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 A16 C15 D01 |
Kinh tế | 7310101 | A00 A16 C15 D01 |
Bất động sản | 7340116 | A00 A16 C15 D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00 C00 C15 D01 |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 C00 C15 D01 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00 B00 C15 D01 |
Lâm sinh | 7620205 | A00 A16 B00 D01 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00 A16 B00 D01 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00 A16 B00 D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 A16 B00 D01 |
Du lịch sinh thái | 7850104 | B00 C00 C15 D01 |
Công nghệ SInh học | 7420201 | B08 B00 A16 A00 |
Thú Y | 7640101 | A00 A16 B00 B08 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00 A16 B00 DE01 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00 A16 B00 D01 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A00 C15 D01 H00 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00 A16 D01 D07 |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00 A16 B00 D01 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00 D01 C15 V01 |
1. Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập THPT đợt 1
– Điểm trúng tuyển tại cơ sở chính – Hà Nội: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0 điểm. Riêng ngành Lâm học điểm trúng tuyển là 16,0 điểm – Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển học kỳ 1 năm lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và 12 là 18,0 điểm. – Phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển học kỳ 1 lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và 12 là 16,0 điểm. Điểm trúng tuyển xét theo thang điểm 10, đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. 2. Xác nhận nhập học và nhập học đợt 1 – Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nộp hồ sơ nhập học gồm: Học bạ THPT bản bản sao công chứng; Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước); Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021; và một số giấy tờ quy định tại Giấy báo nhập học. – Thời gian nhập học: Từ ngày 05/8/2021. – Thời gian gửi hồ sơ nhập học trước ngày 20/8/2021. |
TT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm TT |
|
Điểm thi THPT |
Kết quả học tập THPT |
||||
A |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình tiên tiến: đào tạo theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ |
7908532A |
D01; D07; B08; D10 |
15,0 |
Không xét tuyển |
B |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt | ||||
I. |
Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | ||||
1 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
18,0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
18,0 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
18,0 |
4 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
18,0 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
18,0 |
II. |
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội | ||||
6 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
8 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
9 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
10 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
III. |
Khối ngành Lâm nghiệp | ||||
12 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
13 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
14 |
Lâm học |
7620201 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
IV. |
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | ||||
15 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
16 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
17 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
18 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
15,0 |
Không xét tuyển |
V. |
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | ||||
19 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
15,0 |
18,0 |
20 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
15,0 |
18,0 |
21 |
Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) |
7620110 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
VI. |
Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | ||||
22 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
15,0 |
18,0 |
23 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
15,0 |
18,0 |
VII. |
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan | ||||
24 |
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) |
7620202 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
25 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
15,0 |
18,0 |
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.
– Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0 điểm.
– Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0 điểm.
Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiến tiến), Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT.
2. Thời gian nhập học
– Thời gian nhập học: Từ ngày 25/9/2021.
– Hình thức nhập học: Sinh viên làm thủ tục nhập học trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp.
– Chi tiết liên hệ Thường trực Hội đồng tuyển sinh theo số điện thoại: 02433840707.
Các ngành thuộc chương trình đào tạo tiên tiến từ 18 điểm trở lên
Các ngành về Khoa học môi trường, thú y, thực vật: từ 17.0 trở lên
Các ngành công nghệ sinh học từ 16.0 trở lên
Các ngành còn lại từ 15.0 trở lên
Xem thêm: