Lời cảm ơn bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho mọi người
17 Tháng Mười Một, 2021Contents 1. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi thu được tiến thưởng Có tương đối nhiều dịp trong năm mà chúng ta nhận được những món quà ý nghĩa sâu sắc của người...
Contents
As far as là một cụm từ trong tiếng Anh, nó thường ra đời trong các kỳ thi TOEIC & xây dựng thương hiệu trong văn viết không trạng trọng. As far as tức là “theo như”, “xa như”.
As far as I know the movie has got excellent reviews from the film critics.
(Theo cũng như tôi được tập phim đã nhận được soát sổ xuất sắc từ các chuyên gia phê bình phim.)
As far as I know, My friend has gone (Theo cũng như chúng tôi biết thì…)
As far as I can see, she is going Khủng fail the exam again this time (Theo như chúng tôi có vẻ thấy, lần này cô ấy vẫn thất bại trong kỳ thi này)
As far as teacher is concerned the children are hungry (Theo như giáo viên thì cụm em sẽ đói).
cụm từ này để chỉ mang đến 1 mức độ của 1 đồ vật gi đó, nó phản ánh mức độ của một vật gì ấy vẫn được áp dụng. Trong khi cách sử dụng của chính bản thân nó còn để có một chừng độ cụ thể, nó thực hiện để chỉ sự can thiệp của người nào ấy hoặc diễn tả sự thân mật chưa có giới hạn.
nhiều từ As far as được sử dụng trong các trường hợp minh bạch, nhất là trong thi toeic các bạn sẽ gặp mặt gần như nhiều từ As… As…
được nhiều cách sử dụng rành mạch, dưới đây chính là chỉ dẫn gần như cách dùng chung and thường hay chạm mặt nhất trong ngôn ngữ Anh.
As far as sb/sth is concerned: Về mặt…
Ví dụ: As far as the doctor is concerned there are too much patient at the moment – về mặt Bác Sỹ thân thiện hiện tại có không ít người bị bệnh
As far as it goes: hàng đầu, tất yêu càng tốt hơn được nữa
It’s a good book as far as it goes.
đấy là một cuốn sổ hàng đầu rồi.
As far as I can see: Theo cũng như bên tôi thấy
As far as i can see there are 10 reasons for this project
Theo như bên tôi thấy tất cả 10 duyên do mang đến dự án này
ngoài cụm từ As far as trong tiếng Anh còn bao gồm nhiều cụm từ đi với từ as. cộng xiêu dạt đầy đủ cụm từ áp dụng “as” như bên dưới đây.
As well as: cũng như..
Ví dụ: She is smart as well as beautiful
Cô ấy không những thông minh mà còn xinh gái
I feel happy as well as funny
Tôi cảm thấy hạnh phúc cũng như phấn khích
As long as: Miễn là..
Ví dụ: You can buy 2 dresses as long as you have enough money
Bạn có thể mua 2 cái váy miễn là bạn có đủ tiền
You can travel alone as long as you have a phone
Bạn có thể đi du lịch một mình miễn là bạn có một chiếc điện thoại
As early as: Nga từ...
As early as the 20th century
Ngay từ thế kỷ thứ 20
As early as the first week I got 20 millions
Ngay từ tuần đầu tiên tôi đã nhận được 20 triệu
As good as: Gần như
Ví dụ: Thao’s Wedding preparation is as good as completed
Thảo chuẩn bị cho đám cưới gần như xong
The party is as good as started
Bữa tiệc giường như mới chỉ bắt đầu
As much as: cũng chừng ấy, gần như,…
Ví dụ:
She as much as admitted that it was her fault
Cô ta gần như thừa nhận rằng đó là lỗi của cô ta.
As many as: có tới…
Cụm từ này sử dụng để diễn tả một sự ngạc nhiên của người nghe, người nói khi nhắc về số lượng. Để hiểu rõ hơn, mời bạn theo dõi ví dụ sau.
There were as many as 300 at the lecture
Có tới 300 bài giảng
There were as many as 1 ton heroin in bus
Có khoảng 1 tấn heroin trên xe buýt
As soon as possible: Càng sớm càng tốt…
Ví dụ: Please give me that plan as soon as possible
Hãy cho tôi kế hoạch đó càng sớm càng tốt
Please give me that money you borrowed as soon as possible
Làm ơn trả tôi số tiền bạn đã vay càng sớm càng tốt
Xem thêm :