Các ngày trong tuần trong tiếng Anh là gì ? cùng tìm hiểu.
17 Tháng Mười Một, 2021Contents 1. nhiều thứ trong tiếng Anh : phiên âm, viết tắt Khi xe lịch tiếng Anh, người trong gia đình nhìn thấy từ...
Bằng đại học tiếng Anh là college degree, phiên âm là kɒlɪʤ dɪˈgri. Bằng đại học là một bằng cấp học thuật kiếm được bởi một người đã hoàn thành các khóa học đại học bởi đại học vì hiệu trưởng trường ĐH, giám đốc học viện cho phép đào tạo ra trình độ chuyên môn ĐH cung cấp. Tùy theo cơ chế của mỗi dân tộc mà lại sinh cục có lợi nghiệp ĐH vẫn được cung cấp bằng đại học hoặc bằng cử nhân.
Từ vựng tiếng Anh xúc tiến mang lại bởi đại học.
Diploma /dpləʊmə/: bởi tốt nghiệp.
Bachelor’s degree /ˈBæʧələz dɪˈgriː/ bằng cử nhân.
University /junɪˈvɜːsɪti/: trường đại học.
College /kɒlɪʤ/: trường Cao Đẳng.
Qualification /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: bởi cấp, chứng chỉ.
Academic transcript /ækəˈdɛmɪk trænskrɪpt/: bảng điểm.
Library /ˈLaɪbrəri/: thư viện.
report /rpɔːt/: báo cáo giải trình.
một số mẫu câu tiếng Anh liên hệ mang đến bằng ĐH.
She graduated from college with an excellent transcipt.
Cô ấy tốt nghiệp đại học sở hữu bảng điểm xuất sắc.
Last year, my brother won a scholarship.
năm ngoái, em trai tôi đang giành được học bổng.
We have two semeters each year.
tất cả chúng ta gồm hai học kỳ mỗi năm.
It takes four years béo get a university degree.
đề xuất mất tứ năm để lấy được bằng đại học.
Xem thêm :