Biểu đồ hoặc bảng nhân không chỉ hữu ích trong trường học mà còn trong các tình huống thực tế. Cho dù chúng ta cần quản lý ngân sách tại nhà hay quản lý bất kỳ doanh nghiệp nào, các bảng này sẽ giúp chúng ta giải quyết những vấn đề đó một cách nhanh chóng.
Biểu đồ nhân 1 đến 10
Chúng ta hãy xem biểu đồ nhân các số từ 1 đến 10, theo hàng và theo cột.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | số 8 | 9 | 10 |
2 | 4 | 6 | số 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 |
3 | 6 | 9 | 12 | 15 | 18 | 21 | 24 | 27 | 30 |
4 | số 8 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 |
5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
6 | 12 | 18 | 24 | 30 | 36 | 42 | 48 | 54 | 60 |
7 | 14 | 21 | 28 | 35 | 42 | 49 | 56 | 63 | 70 |
số 8 | 16 | 24 | 32 | 40 | 48 | 56 | 64 | 72 | 80 |
9 | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 |
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
Trong biểu đồ trên, chúng ta có thể thấy, nếu chúng ta đi theo cột, thì bảng từ 1 đến 10 bằng với bảng theo hàng từ 1 đến 10. Đây là một mẹo nhân đơn giản để nhớ bảng từ 1 đến 10. .
Ví dụ, nếu chúng ta thấy bảng gồm 2 cột, các giá trị là: 2,4,6,8,10,12,14,16,18,20.
Và nếu chúng ta xem bảng 2 hàng, các giá trị là: 2,4,6,8,10,12,14,16,18,20.
Do đó, trong cả hai cách, trong biểu đồ nhân, các giá trị là như nhau.
Cũng kiểm tra:
- Bảng 1 đến 20
- Bảng 11 đến 30
- Bảng 21 đến 30
Biểu đồ nhân 10 đến 100
Tìm hiểu biểu đồ nhân bội số của 10 với 100 tại đây.
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
20 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 |
30 | 600 | 900 | 1200 | 1500 | 1800 | 2100 | 2400 | 2700 | 3000 |
40 | 800 | 1200 | 1600 | 2000 | 2400 | 2800 | 3200 | 3600 | 4000 |
50 | 1000 | 1500 | 2000 | 2500 | 3000 | 3500 | 4000 | 4500 | 5000 |
60 | 1200 | 1800 | 2400 | 3000 | 3600 | 4200 | 4800 | 5400 | 6000 |
70 | 1400 | 2100 | 2800 | 3500 | 4200 | 4900 | 5600 | 6300 | 7000 |
80 | 1600 | 2400 | 3200 | 4000 | 4800 | 5600 | 6400 | 7200 | 8000 |
90 | 1800 | 2700 | 3600 | 4500 | 5400 | 6300 | 7200 | 8100 | 9000 |
100 | 20000 | 30000 | 40000 | 50000 | 60000 | 70000 | 80000 | 90000 | 100000 |