Một inch bằng bao nhiêu cm chuẩn và chi tiết nhất bạn nên tham khảo
23 Tháng Mười Hai, 2021Contents Chuyển đổi từ Inch sang cm Công cụ chuyển đổi từ inch sang cm là một công cụ trực...
Định hướng cho các bạn trẻ học ngoại ngữ là việc hết sức quan trọng. hãy cùng tintuctuyensinh tham khảo ngay về Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng nhé.
Contents
Trong xu thế phát triển của xã hội hiện thì việc học hay biết thêm một loại ngôn ngữ nào đó không chỉ là thế mạnh mà còn là bước đệm ngắn nhất khi bạn muốn xin vào làm một công việc. Hiện nay đa số các công ty doanh nghiệp trong và ngoài nước khi đi làm yêu cầu bạn phải biết ít nhất 2 ngôn ngữ trở lên.
Tên TA là: University of Foreign Language Studies – The University of Da Nang (UFLS)
Mã trường ĐH NN là: DDF
Địa chỉ: Cơ sở 1: đặt tại 131 LHN – Khuê Trung – Cẩm Lệ – TP Đà Nẵng
Cơ sở 2 của nhà trường: đặt tại 41 Lê Duẩn – Hải Châu 1- Hải Châu – TP Đà Nẵng
– Đối tượng xét tuyển thứ nhất: Thí sinh tốt nghiệp THPT Quốc Gia, tham gia trong cuộc thi do Đài TH Việt Nam tổ chức.
– Đối tượng xét tuyển 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT Quốc gia đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG các môn văn hóa dành cho học sinh trung học phổ thông thuộc các năm 2019, 2020, 2021 cấp tỉnh hoặc tương đương TP trực thuộc TƯ.
– Đối tượng tuyển sinh 3 : Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục qua các năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 tại trường TH Phổ Thông.
– Đối tượng tuyển sinh 4: Thí sinh có bằng tốt nghiệp CT THPT của trường nước ngoài.
– Đối tượng tuyển sinh 5: Xét tuyển dựa trên kết quả năng lực ngoại ngữ QT và điểm học bạ của thí sinh đó.
Học phí khi tham gia học trường Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng được xem là khá phù hợp với phần đông các bạn sinh viên. Cụ thể mức học phí sẽ dao động trong từng chuyên ngành và hệ đào tạo khác nhau.
Mức học phí của sinh viên trường Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng đối với hệ đại học chính quy:
Học phí dành cho CT đào tạo chất lượng cao, TĐ đại học tuyển sinh năm 2021 của trường với mức học phí trung bình là : 12.600.000 đồng trên 1 học kỳ.
Trường Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng là trường đào các chuyên ngành ngôn ngữ khá đa dạng. nếu tham gia học ở trường các bạn sinh viên có thể học những chuyên ngành cơ bản về ngôn ngữ cũng như các ngành tuyển chọn chất lượng cao như sau:
Ngành | Tổ hợp | Năm 2018 | Năm 2019 |
SP tiếng Anh | D01 | 21.95 | 23,63 |
SP tiếng Pháp | D01; D03; D78; D96 | 17.28 | 16,54 |
SP tiếng Trung | D01; D04; D96; D78 | 20.11 | 22,54 |
NN Anh | D01 | 20.1 | 22,33 |
NN Nga | D01; D02; D78; D96 | 16.69 | 18,13 |
NN Pháp | D01; D03; D78; D96 | 17.48 | 19,28 |
NN Trung Quốc | D01; D04; D78; D83 | 21.3 | 23,34 |
NN Nhật | D01; D06 | 21.63 | 22,86 |
NN Hàn Quốc | D01; D78; D96 | 21.71 | 23,58 |
NN Thái Lan | D01; D15; D78; D96 | 18.28 | 20,30 |
QT học | D01; D09; D78; D96 | 18.44 | 20,25 |
ĐP học | D01; D06; D78; D96 | 18.85 | 20,89 |
NN Anh (Chất lượng cao) | D01 | 17.89 | 20 |
QT học (Chất lượng cao) | D01; D09; D78; D96 | 17.46 | 19,39 |
NN Nhật (Chất lượng cao) | D01; D06 | 18.98 | 21,56 |
NN Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01; D78; D96 | 19.56 | 22,06 |
NN Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01; D04; D78; D83 | 19.39 | 22,05 |
Vừa rồi là những chia sẻ ngắn gọn của tintuctuyensinh về trường đại học ngoại ngữ ( đại học đà nẵng) mong rằng các bạn sẽ tìm ra được cho mình những thông tin tốt nhất. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn trong kì thi xét tuyển Đại Học trong thời gian tới đây.
Xem thêm:
Chứng chỉ HSK là gì? Dùng trong đánh giá ngoại ngữ nào?
Thời gian điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại Học 2021
Toàn bộ kiến thức ngữ văn để làm phần ĐỌC HIỂU môn Ngữ Văn 2021 mới nhất