Thông tin tuyển sinh và học phí Học viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2021
25 Tháng Năm, 2021Thông tin tuyển sinh cũng như học phí năm 2021 của trường Học viện Kỹ thuật Quân sự chắc...
Thông tin tuyển sinh và học phí năm 2021 của trường Đại học Thủy Lợi.
Contents
– Địa chỉ website: www.wru.edu.vn
Hình ảnh trường Đại học Thủy Lợi
DH Thủy Lợi là một trong những trường chuyên đi đầu trong việc tuyển sinh, đào tạo nên nhân sự các nhóm ngành kỹ thuật tài nguyên nước, đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu KH & chuyển giao các công nghệ tiên tiến trong nhiều lĩnh vực liên quan đến phòng chống giảm nhẹ thiên tai. Cùng tuvantuyensinh tìm hiểu rõ hơn về ngôi trường này nhé.
Là trường đại học công lập mang sứ mệnh đào tạo nên nguồn nhân lực chất lượng cao, có khả năng nghiên cứu KH, phát triển & chuyển giao CN tiên tiến trong các lĩnh vực KH, KT, kinh tế & quản lý; công tác QL, nhất là lĩnh vực thủy lợi, MT, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai; góp phần đẩy nhanh quá trình CNH – HĐH và phát triển bền vững Việt Nam.
Là trường đại học số 1 về các lĩnh vực: thủy lợi, thủy điện, tài nguyên, môi trường, phòng chống & giảm nhẹ thiên tai; cố gắng trở thành một trong những trường DH đào tạo nhiều ngành nghề hàng đầu tại Việt Nam, có đủ khả năng hội nhập cùng với hệ thống giáo dục đại học trong khu vực và quốc tế.
Trường luôn hướng đến giá trị cốt lõi trong suốt quá trình xây dựng và phát triển:
– Đoàn kết
– Chính trực
– Chất lượng
– Tôn trọng
– Khát vọng
Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 mới nhật tại bản dưới đây
– Xét tuyển theo hình thức xét học bạ, bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ 30/ tháng Năm /2021 đến 01/ tháng Tám/2021
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp từ 15/ tháng Sáu /2021 – 30/ tháng Sáu /2021
– Hồ sơ bao gồm:
Người dự thi đã tốt nghiệp THPT hoặc có chứng chỉ tương đương
Tuyển sinh các khu vực trên toàn quốc, không hạn chế khu vực tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18 | ||
2 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
3 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.25 | ||
4 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.45 | ||
5 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 18.43 | ||
6 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18.5 | ||
7 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.5 | ||
8 | TLA103 | Thủy văn học | 18.25 | ||
9 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 18.25 | ||
10 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 18 | ||
11 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 18.25 | ||
12 | TLA106 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 23.6 | Điểm Toán 7.83 | |
13 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | 18.15 | ||
14 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 22.27 | Điểm Toán 7.53 | |
15 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | ||
16 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 19.12 | ||
17 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.53 | ||
18 | TLA114 | Quản lý xây dựng | 20.38 | ||
19 | TLA401 | Kinh tế | 22.73 | ||
20 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 23.57 | Điểm Toán 7.77 | |
21 | TLA403 | Kế toán | 23.03 | Điểm Toán 8.1 | |
22 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | 18.5 | ||
23 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước | 18.5 |
Cảm ơn bạn!
Điểm chuẩn của trường DH Thủy Lợi trong năm 2018 dao động từ 14 điểm – 18 điểm
Điểm chuẩn của trường DH Thủy Lợi trong năm 2019 dao động từ 14 điểm – 19,5 điểm
Đặc biệt các khối ngành trong chương trình tiên tiến chất lượng cao trong vòng 2 năm 2018 và 2019 đều có mức điểm là 14
Học phí trong năm học 2020-2021 của Trường DH Thủy Lợi như sau:
– Khoa Kinh tế, Kế toán, QTKD: 274 nghìn đồng / tín chỉ.
– CNTT, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 305 nghìn đồng / tín chỉ.
– Các khối ngành còn lại: 313 nghìn đồng / tín chỉ.
– Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.
Thông qua các thông tin trên, chúng tôi hy vọng các bạn đã có thêm thông tin về trường DH Thủy Lợi và tuyển sinh trong năm 2021. Mong rằng các bạn học sinh sẽ lựa chọn được các khổi ngành phù hợp với khả năng và nguyện vọng của bản thân và gia đình.
Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2019 của trường Đại Học Thủy Lợi. Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo để định hướng tốt cho tương lai bản thân mình.
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | TLA201 | 54 | 6 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | TLA202 | 54 | 6 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | TLA101 | 144 | 16 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật xây dựng | TLA104 | 162 | 18 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLA111 | 63 | 7 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TLA113 | 63 | 7 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Quản lý xây dựng | TLA114 | 90 | 10 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | TLA102 | 90 | 10 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | TLA107 | 63 | 7 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | TLA110 | 63 | 7 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Thuỷ văn học (Đào tạo các chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai) | TLA103 | 45 | 5 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật môi trường | TLA109 | 63 | 7 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Kỹ thuật hóa học | TLA118 | 54 | 6 | A00 | B00 | D07 | |
Công nghệ sinh học | TLA119 | 63 | 7 | A00 | A02 | B00 | D08 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Công nghệ thông tin Việt – Nhật; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm) | TLA106 | 360 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | TLA115 | 45 | 5 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật cơ khí (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí định hướng việc làm tại Hàn Quốc.) | TLA105 | 108 | 12 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật Ô tô (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô; Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại Nhật Bản.) | TLA123 | 108 | 12 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ chế tạo máy định hướng việc làm tại Nhật Bản. | TLA122 | 90 | 10 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật cơ điện tử | TLA120 | 108 | 12 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật điện (Đào tạo các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Năng lượng mới và tái tạo.) | TLA112 | 126 | 14 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TLA121 | 63 | 7 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kinh tế (Đào tạo các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.) | TLA401 | 108 | 12 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh thương mại điện tử; Quản trị marketing; Quản trị kinh doanh quốc tế.) | TLA402 | 162 | 18 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kế toán | TLA403 | 162 | 18 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Công nghệ thông tin (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) | PHA106 | 35 | 35 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật cơ khí (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) | PHA105 | 35 | 35 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kỹ thuật Ô tô (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) | PHA123 | 35 | 35 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Quản trị kinh doanh (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) | PHA402 | 30 | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Kế toán (Học năm thứ nhất, năm thứ hai tại Cơ sở Phố Hiến, các năm còn lại học tại Hà Nội) | PHA403 | 30 | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 |
Tổng: | 2.676 | 444 |