Điểm chuẩn các ngành Đại học Y Tế Công Cộng mới nhất 2021
25 Tháng Năm, 2021Điểm chuẩn các ngành Đại học Y Tế Công Cộng chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Lâm Nghiệp luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2021 Đại Học Lâm Nghiệp chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2018, 2019, 2020. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Lâm Nghiệp trong 3 năm gần nhất 2018, 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | A00; A17; C15; D01 | 15,5 | — | — |
2 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (T. Việt) | 72908532 | A00; A16; B00; D01 | 15,5 | — | 14 |
3 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(T.Anh) | 72908532A | A00; A16; B00; D01 | 15,5 | — | 14 |
4 | Kinh tế | 7310101 | A00; A16; C15; D01 | 15,5 | — | 14 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A16; C15; D01 | 15,5 | — | 14 |
6 | Kế toán | 7340301 | A00; C16; C15; D01 | 15,5 | — | 14 |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; A16; B00; D08 | 15,5 | — | 14 |
8 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 7420201A | A00; A16; B00; D08 | 15,5 | — | — |
9 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00; A16; B00; D01 | 15,5 | — | 14 |
10 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00; A16; B00; D01 | 15,5 | — | — |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00; A01; A16; D01 | 15,5 | — | 14 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00; A01; A16; D01 | 15,5 | — | 14 |
13 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | A00; A16; D01; D07 | 15,5 | — | 14 |
14 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00; A16; D01 | 15,5 | — | 14 |
15 | Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | 7520103A | A00; A16; D01 | 15,5 | — | — |
16 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, A16, D01, D96 | 15,5 | — | — |
17 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00; A16; D01; D07 | 15,5 | — | 14 |
18 | Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao) | 7549001A | A00; A16; D01; D07 | 15,5 | — | |
19 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00; A17; C15; D01 | 15,5 | — | 14 |
20 | Thiết kế nội thất | 7580108 | A00; A17; C15; D01 | 15,5 | — | 14 |
21 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; A16; D01 | 15,5 | — | 14 |
22 | Khuyến nông | 7620102 | A00; A16; B00; D01 | 15,5 | — | 14 |
23 | Chăn nuôi | 7620105 | A00; A16; B00; D08 | 15,5 | — | 14 |
24 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00; A16; B00; D01 | 15,5 | — | 15 |
25 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00; A16; B00; D01 | 15,5 | — | 15 |
26 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00; A16; C15; D01 | 15,5 | — | 14 |
27 | Lâm học | 7620201 | A00; A16; B00; D01 | 15,5 | — | 15 |
28 | Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7620201A | A00; A16; B00; D01 | 15,5 | — | — |
29 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00; A17; B00; D01 | 15,5 | — | 14 |
30 | Lâm sinh | 7620205 | A00; A16; B00; D01 | 15,5 | — | 14 |
31 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00; A16; B00; D01 | 15,5 | — | 14 |
32 | Thú y | 7640101 | A00; A16; B00; D08 | 15,5 | — | 14 |
33 | Công tác xã hội | 7760101 | A00; C00; C15; D01 | 15,5 | — | 14 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; C00; C15; D01 | 15,5 | — | 14 |
35 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A16, B00, D01 | 15,5 | — | 14 |
36 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A16; B00; D01 | 15,5 | — | 14 |
37 | Du lịch sinh thái | 7850104 | B00, C00, C15, D01 | — | — | 14 |
38 | Bất động sản | A00, A16, B00, D01 | — | — | 14 |