Điểm chuẩn các ngành Đại học Y Tế Công Cộng mới nhất 2021
25 Tháng Năm, 2021Điểm chuẩn các ngành Đại học Y Tế Công Cộng chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Đại Học Thủy Lợi luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2021 Đại Học Đại Học Thủy Lợi chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2017, 2018, 2019. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Thủy Lợi trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | Công nghệ thông tin (cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên) | PHA106 | A00; A01; D01; D07 | — | — | — |
2 | Quản trị kinh doanh (cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên) | PHA402 | A00; A01; D01; D07 | — | — | — |
3 | Kế toán (cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên) | PHA403 | A00; A01; D01; D07 | — | 17.5 | — |
4 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | TLA101 | A00; A01; D01; D07 | — | 14 | 14 |
5 | Kỹ thuật tài nguyên nước | TLA102 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 14 | 14 |
6 | Thủy văn học | TLA103 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 14 | 14 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | TLA104 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 14 | 15 |
8 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Công nghệ cơ khí chất lượng cao định hướng làm việc môi trường Nhật Bản, Kỹ thuật Ô tô, Quản lý máy và Hệ thống kỹ thuật công nghiệp, Máy xây dựng). | TLA105 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 15.3 | 14.95 |
9 | Công nghệ thông tin | TLA106 | A00; A01; D01; D07 | 16 | 17.95 | 19.5 |
10 | Kỹ thuật cấp thoát nước | TLA107 | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | 14 | 14 |
11 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | TLA108 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 17 | — |
12 | Kỹ thuật môi trường | TLA109 | A00; A01; B00; D07 | — | 14 | 14 |
13 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | TLA110 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 14 | 14 |
14 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLA111 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 14 | 14 |
15 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện công nghiệp và dân dụng.) | TLA112 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 14 | — |
16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TLA113 | A00; A01; D01; D07 | — | 14 | 14 |
17 | Quản lý xây dựng | TLA114 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 14 | 15 |
18 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | TLA115 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 19 | 14 |
19 | Hệ thống thông tin | TLA116 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 16 | |
20 | Kỹ thuật phần mềm | TLA117 | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | 16 | |
21 | Kỹ thuật hóa học | TLA118 | A00; B00; D07 | 18.25 | 14 | 15 |
22 | Công nghệ sinh học | TLA119 | A00; A02; B00; D08 | 15.5 | 14 | 15 |
23 | Kỹ thuật cơ điện tử | TLA120 | A00; A01; D01; D07 | — | 15.15 | 15.7 |
24 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TLA121 | A00; A01; D01; D07 | — | 15.6 | 16.7 |
25 | Công nghệ chế tạo máy | TLA122 | A00; A01; D01; D07 | — | 14 | — |
26 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | TLA201 | A00; A01; D01; D07 | — | 14 | 14 |
27 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | TLA202 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 14 | 14 |
28 | Kinh tế | TLA401 | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 16.95 | 18.35 |
29 | Quản trị kinh doanh | TLA402 | A00; A01; D01; D07 | 16 | 17.4 | 19.05 |
30 | Kế toán | TLA403 | A00; A01; D01; D07 | 16 | 17.5 | 19.05 |