Điểm chuẩn các ngành Trường Đại Học Y Hà Nội mới nhất 2021
25 Tháng Năm, 2021Điểm chuẩn các ngành Đại Học Y, Dược luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Mở TPHCM luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2021 Đại Học Mở TPHCM điểm chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2017, 2018, 2019. Sau đây là bảng danh sách các ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Mở TP.HCM trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2017 | 2018 | 2019 | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01; D01; D14; D78 | 23.5 | 20.4 | 22.85 |
2 | Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201C | A01; D01; D14; D78 | 22 | 19 | 21.2 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 22.25 | 19.85 | 21.95 |
4 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 23 | 19.65 | 21.1 |
5 | Kinh tế | 7310101 | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | 18.7 | 20.65 |
6 | Xã hội học | 7310301 | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 18.75 | 15 | 15.5 |
7 | Đông Nam Á học | 7310620 | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 20.25 | 16.7 | 18.2 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | 19.4 | 21.85 |
9 | Quản trị kinh doanh CLC | 7340101C | A01; D01; D07; D96 | 18.75 | 17.2 | 18.3 |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; D01; D07 | 23 | 20.65 | 22.75 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 21 | 18 | 20.6 |
12 | Tài chính – Ngân hàng CLC | 7340201C | A01; D01; D07; D96 | 15.5 | 15.25 | 15.5 |
13 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | 18.35 | 20.8 |
14 | Kế toán CLC | 7340301C | A01; D01; D07; D96 | 15.5 | 15.25 | 15.8 |
15 | Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | 18.2 | 20 |
16 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00; A01; C03; D01 | 21.75 | 19.5 | 21.65 |
17 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | 16.1 | 18.9 |
18 | Luật | 7380101 | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 22.25 | 18.55 | 19.65 |
19 | Luật kinh tế | 7380107 | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 22.75 | 19.25 | 20.55 |
20 | Luật kinh tế CLC | 7380107C | A01; D01; D07; D14 | 19 | 17 | 16 |
21 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | 15 | 15 |
22 | Công nghệ sinh học CLC | 7420201C | A01; D01; D07; D08 | — | 15 | 15 |
23 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | 17 | 19.2 |
24 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; D07 | — | 18.25 | 20.85 |
25 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | 15 | 15.5 |
26 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC | 7510102C | A01; D01; D07 | — | 15 | 15.3 |
27 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | 15 | 15.5 |
28 | Công tác xã hội | 7760101 | A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 17.5 | 15 | 15.5 |
29 | Marketing (Ngành mới) | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | — | — | 21.85 |