Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Việt Đức mới nhất 2021
12 Tháng Mười, 2021Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Việt Đức luôn là các đề tài hót với các bạn học...
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học Tây Bắc năm 2021 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới.
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc 2018, 2019, 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M13 | 22 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18.25 | 18 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, D01, C19, C20 | 17 | 18 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T03, T04, T05 | 17 | 18 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D01, A02 | 17 | 18 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, A02 | 17 | 18 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01, A10 | 17 | 18 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 17 | 18 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, A02, D08, B03 | 17 | 18 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, C19, D14 | 17 | 18 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00, C19, D14, C03 | 17 | 18 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | D10, D15, C00, C20 | 17 | 18 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01, D14, D15 | 17 | 18 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A02, D01 | 13 | 14 | |
15 | 7340301 | Kế Toán | A00, A01, A02, D01 | 13 | 14 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 13 | 14 | |
17 | 7620105 | Chăn nuôi | D08, B00, A02, B04 | 13 | 14 | |
18 | 7620205 | Lâm sinh | D08, B00, A02, B04 | 13 | 14 | |
19 | 7620109 | Nông học | D08, B00, A02, B04 | 13 | 14 | |
20 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08, B00, A02, B04 | 13 | 14 | |
21 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 13 | 14 | |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 13 | 14 | |
23 | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | D08, B00, A02, B04 | 13 | 14 | |
24 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00, A02, D08, B03 | 14 | ||
25 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, A02, D01 | 14 | ||
26 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00, M05, M07, M13 | 15 | 16 | |
27 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | 16 |