Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Thương Mại mới nhất năm 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Thương Mại luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2021 Đại Học Thương Mại điểm chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2018, 2019, 2020. Sau đây là bảng danh sách các ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021

Trường Đại học Thương Mại đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường.

Da co diem chuan Dai hoc Thuong Mai nam 2021

Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Thương Mại

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Thương Mại trong 3 năm gần nhất 2018, 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
2018 2019 2020
1 Kinh tế (Quản lý kinh tế) QLKT A00; A01; D01 23.25 20.3 22.2
2 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) KTDN A00; A01; D01 24 20.9 23.2
3 Kế toán (Kế toán công) KTC A00; A01; D01 24 19.5 22
4 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) QTNL A00; A01; D01 22.5 20.4 22.5
5 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) TMDT A00; A01; D01 23.25 20.7 23
6 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) HTTT A00; A01; D01 22 19.75 22
7 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) QTKD A00; A01; D01 23.5 20.75
8 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) TPTM A00; A01; D03 22 19.5 22
9 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TTTM A00; A01; D04 22.5 20 23.1
10 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) QTKS A00; A01; D01 23.25 21 23.2
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) DLLH A00; A01; D01 23.25 21 23
12 Marketing (Marketing thương mại) MAR A00; A01; D01 24.5 21.55 24
13 Marketing (Quản trị thương hiệu) QTTH A00; A01; D01 23.25 20.75 23.3
14 Luật kinh tế (Luật kinh tế) LKT A00; A01; D01 22.75 19.95 22
15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) TCNH A00; A01; D01 22 20 22.1
16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) TCC A00; A01; D01 22 19.5 22
17 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) TMQT A00; A01; D01 23.75 21.2 23.5
18 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) KTQT A00; A01; D01 23.5 21.25 23.7
19 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) NNA D01 33 21.05 22.9
20 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao KTCLC A01; D01 20.9 23.2
21 Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao TCNHCLC A01; D01 20 22.1
Ôn Tiếng Anh Thi THPT Quốc Gia Hiệu Quả Với Các Hướng Dẫn Hay Nhất
Dưới 20 Điểm Khối C Nên Chọn Trường Nào, Ngành Nào Để Theo Học?
Bật mí top 10 trường cao đẳng y dược tốt nhất Việt Nam cho các bạn tham khảo
Giải Đáp Thắc Mắc Của Học Sinh Cuối Cấp: Học Đại Học Có Khó Không?
Có Nên Học Quản Trị Văn Phòng – Reviews Chi Tiết

 

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x