Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩn đại học khoa học Huế và ngành tuyển sinh hót nhất nên biết

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Đại học khoa học Huế là một nhánh của đại học Huế, đây là ngôi trường được nhiều người yêu thích bởi chất lượng giảng dạy và tỷ lệ đảm bảo việc làm sau khi ra trường cao. Trong bài viết ngày hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn điểm chuẩn đại học khoa học Huế và ngành tuyển sinh của trường trong năm 2021. 

Contents

1, Các ngành tuyển sinh năm 2021

điểm chuẩn đại học khoa học huế
Điểm chuẩn đại học khoa học Huế
Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT
Báo chí 7320101 C00; D01; D15 100 50
Kỹ thuật phần mềm  7480103 A00; A01; D01; D07 100 50
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D07 250 10
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00; A01 55 25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00; B00; D07 35 15
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; B00; D07 30 10
Kỹ thuật sinh học 7420202 A00; B00; D07; D08 30 10
Toán kinh tế 7310108 A00; A01; D07 30 10
Quản lý nhà nước 7310205 A00; C14; C19 35 15
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00; V01; V02  40 20
Kiến trúc 7580101 V00; V01; V02 85 35
Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00; B00; D07 20 10
Đông phương học 7310608 C00; C19; D14 40 20
Công nghệ sinh học 7420201 A00; B00; D07; D08 50 20
Công tác xã hội 7760101 C19; D01; D14 50 20
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00; C04; D15 30 15
Hán Nôm 7220104 C00; C19; D14 20 10
Triết học 7229001 A08; C19; D66 30 10
Lịch sử 7229010 C00; D14; C19 25 10
Ngôn ngữ học 7229020 C00; D14; C19 20 10
Văn học 7229030 C00; D14; C19 35 15
Xã hội học 7310301 C00; D01; D14 30 10
Hóa học 7440112 A00; B00; D07 35 15
Khoa học môi trường 7440301 A00; B00; D07 35 15
Kỹ thuật địa chất 7520501 A00; B00; D07 20 10
Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; D07 30 10
Quản trị và phân tích dữ liệu 7480107 A00; A01; D07 30 10

2, Điểm chuẩn đại học khoa học Huế qua từng năm

điểm chuẩn đại học khoa học huế
Điểm chuẩn đại học khoa học Huế những năm gần đây

Điểm chuẩn đại học khoa học Huế như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Hán Nôm 13 13,25 15,75
Triết học 13 14 16
Lịch sử 13 13,50 15
Ngôn ngữ học 13 13,25 15,75
Văn học 13 13,25 15,75
Xã hội học 13 13,25 15,75
Đông phương học 13 13 15
Báo chí 13,75 13,50 16
Sinh học 13  
Công nghệ sinh học 13 14 15
Vật lý học 13 14  
Hóa học 13 13,25 16
Địa chất học 13  
Địa lý tự nhiên 13  
Khoa học môi trường 13 14 16
Toán học 13 14  
Toán ứng dụng 13 15
Công nghệ thông tin 13,5 13,50 17
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 13 13 15
Kỹ thuật địa chất 13 14 15,5
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 13  
Kiến trúc 13 15 15
Công tác xã hội 13 13,25 16
Quản lý tài nguyên và môi trường 13 13 15,5
Toán kinh tế 13,25 16
Quản lý nhà nước 13,25 16
Kỹ thuật sinh học 14 15
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) 13  
Công nghệ kỹ thuật hóa học 13,25 16
Kỹ thuật môi trường 14 16
Quy hoạch vùng và đô thị 15 15
Địa kỹ thuật xây dựng 13 15,5
Kỹ thuật phần mềm     16
Quản trị và phân tích dữ liệu     17

3, Điểm chuẩn đại học khoa học Huế năm 2021

Xét điểm thi THPT
Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220104 Hán Nôm 15,75
7229001 Triết học 16
7229010 Lịch sử 15
7229020 Ngôn ngữ học 15,75
7229030 Văn học 15,75
7310108 Toán kinh tế 16
7310205 Quản lý nhà nước 16
7310301 Xã hội học 15,75
7310608 Đông phương học 15
7320101 Báo chí 16
7420201 Công nghệ sinh học 15
7420202 Kỹ thuật sinh học 15
7440112 Hóa học 16
7440301 Kỹ thuật sinh học 16
7460112 Toán ứng dụng 15
7480103 Khoa học môi trường 15
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 16
7480201 Công nghệ thông tin 17
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17
7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học 15
7525302 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16
7510401 kỹ thuật môi trường 16
7520320 Kiến trúc 15.5
7520501 kỹ thuật địa chất 15
7580101 Kiến trúc 15
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 15
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 15.5
7760101 Công tác xã hội 16
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15.5
Xét điểm học bạ
Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn NV1
7220104 Hán Nôm 20
7229001 Triết học 19
7229010 Lịch sử 18,5
7229020 Ngôn ngữ học 20
7229030 Văn học 20
7310108 Toán kinh tế 18.5
7310205 Quản lý nhà nước 20
7310301 Xã hội học 19
7310608 Đông phương học 20
7320101 Báo chí 20
7420201 Công nghệ sinh học 20
7420202 Kỹ thuật sinh học 20
7440112 Hóa học 19
7440301 Kỹ thuật sinh học 18,5
7460112 Toán ứng dụng 20
7480103 Khoa học môi trường 20
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 20
7480201 Công nghệ thông tin 20
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19
7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học 18,5
7525302 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20
7510401 kỹ thuật môi trường 20
7520320 Kiến trúc 18
7520501 kỹ thuật địa chất 19
7580101 Kiến trúc 20
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 18,5
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 18,5
7760101 Công tác xã hội 19,5
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18,5

4, Thông tin liên hệ

  • Tên trường: Đại học Khoa học – Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
  • Mã trường: DHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
  • Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • SĐT: (0234)3823290
  • Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
  • Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

Bài viết trên đã giúp mọi người biết được điểm chuẩn đại học khoa học Huế cùng những ngành tuyển sinh trong năm 2021 giúp mọi người biết được thêm con điểm chính xác để phấn đấu đạt được.

Xem thêm: 

Toàn bộ kiến thức ngữ văn để làm phần ĐỌC HIỂU môn Ngữ Văn 2021 mới nhất

Thời gian điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại Học 2021

Học phí Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại 2020 – 2021

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x