Đại học edX – Đại học Doanh nghiệp tiên phong tại Việt Nam
24 Tháng Mười Hai, 2021Đại học edX là Đại học doanh nghiệp tiên phong tại Việt Nam, được thành lập vào ngày 12/12/2018....
Đại học khoa học Huế là một nhánh của đại học Huế, đây là ngôi trường được nhiều người yêu thích bởi chất lượng giảng dạy và tỷ lệ đảm bảo việc làm sau khi ra trường cao. Trong bài viết ngày hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn điểm chuẩn đại học khoa học Huế và ngành tuyển sinh của trường trong năm 2021.
Contents
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Báo chí | 7320101 | C00; D01; D15 | 100 | 50 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00; A01; D01; D07 | 100 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; D07 | 250 | 10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00; A01 | 55 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00; B00; D07 | 35 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; B00; D07 | 30 | 10 |
Kỹ thuật sinh học | 7420202 | A00; B00; D07; D08 | 30 | 10 |
Toán kinh tế | 7310108 | A00; A01; D07 | 30 | 10 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A00; C14; C19 | 35 | 15 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00; V01; V02 | 40 | 20 |
Kiến trúc | 7580101 | V00; V01; V02 | 85 | 35 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00; B00; D07 | 20 | 10 |
Đông phương học | 7310608 | C00; C19; D14 | 40 | 20 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; B00; D07; D08 | 50 | 20 |
Công tác xã hội | 7760101 | C19; D01; D14 | 50 | 20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00; C04; D15 | 30 | 15 |
Hán Nôm | 7220104 | C00; C19; D14 | 20 | 10 |
Triết học | 7229001 | A08; C19; D66 | 30 | 10 |
Lịch sử | 7229010 | C00; D14; C19 | 25 | 10 |
Ngôn ngữ học | 7229020 | C00; D14; C19 | 20 | 10 |
Văn học | 7229030 | C00; D14; C19 | 35 | 15 |
Xã hội học | 7310301 | C00; D01; D14 | 30 | 10 |
Hóa học | 7440112 | A00; B00; D07 | 35 | 15 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00; B00; D07 | 35 | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00; B00; D07 | 20 | 10 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00; A01; D07 | 30 | 10 |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | A00; A01; D07 | 30 | 10 |
Điểm chuẩn đại học khoa học Huế như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Hán Nôm | 13 | 13,25 | 15,75 |
Triết học | 13 | 14 | 16 |
Lịch sử | 13 | 13,50 | 15 |
Ngôn ngữ học | 13 | 13,25 | 15,75 |
Văn học | 13 | 13,25 | 15,75 |
Xã hội học | 13 | 13,25 | 15,75 |
Đông phương học | 13 | 13 | 15 |
Báo chí | 13,75 | 13,50 | 16 |
Sinh học | 13 | – | |
Công nghệ sinh học | 13 | 14 | 15 |
Vật lý học | 13 | 14 | |
Hóa học | 13 | 13,25 | 16 |
Địa chất học | 13 | – | |
Địa lý tự nhiên | 13 | – | |
Khoa học môi trường | 13 | 14 | 16 |
Toán học | 13 | 14 | |
Toán ứng dụng | 13 | – | 15 |
Công nghệ thông tin | 13,5 | 13,50 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13 | 13 | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 13 | 14 | 15,5 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 13 | – | |
Kiến trúc | 13 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 13 | 13,25 | 16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | 13 | 15,5 |
Toán kinh tế | – | 13,25 | 16 |
Quản lý nhà nước | – | 13,25 | 16 |
Kỹ thuật sinh học | – | 14 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) | – | 13 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | – | 13,25 | 16 |
Kỹ thuật môi trường | – | 14 | 16 |
Quy hoạch vùng và đô thị | – | 15 | 15 |
Địa kỹ thuật xây dựng | – | 13 | 15,5 |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | ||
Quản trị và phân tích dữ liệu | 17 |
Xét điểm thi THPT | |||
Mã Ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220104 | Hán Nôm | 15,75 | |
7229001 | Triết học | 16 | |
7229010 | Lịch sử | 15 | |
7229020 | Ngôn ngữ học | 15,75 | |
7229030 | Văn học | 15,75 | |
7310108 | Toán kinh tế | 16 | |
7310205 | Quản lý nhà nước | 16 | |
7310301 | Xã hội học | 15,75 | |
7310608 | Đông phương học | 15 | |
7320101 | Báo chí | 16 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | |
7420202 | Kỹ thuật sinh học | 15 | |
7440112 | Hóa học | 16 | |
7440301 | Kỹ thuật sinh học | 16 | |
7460112 | Toán ứng dụng | 15 | |
7480103 | Khoa học môi trường | 15 | |
7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 16 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 17 | |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17 | |
7510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | 15 | |
7525302 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | |
7510401 | kỹ thuật môi trường | 16 | |
7520320 | Kiến trúc | 15.5 | |
7520501 | kỹ thuật địa chất | 15 | |
7580101 | Kiến trúc | 15 | |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 15 | |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15.5 | |
7760101 | Công tác xã hội | 16 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 | |
Xét điểm học bạ | |||
Mã Ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn NV1 |
7220104 | Hán Nôm | 20 | |
7229001 | Triết học | 19 | |
7229010 | Lịch sử | 18,5 | |
7229020 | Ngôn ngữ học | 20 | |
7229030 | Văn học | 20 | |
7310108 | Toán kinh tế | 18.5 | |
7310205 | Quản lý nhà nước | 20 | |
7310301 | Xã hội học | 19 | |
7310608 | Đông phương học | 20 | |
7320101 | Báo chí | 20 | |
7420201 | Công nghệ sinh học | 20 | |
7420202 | Kỹ thuật sinh học | 20 | |
7440112 | Hóa học | 19 | |
7440301 | Kỹ thuật sinh học | 18,5 | |
7460112 | Toán ứng dụng | 20 | |
7480103 | Khoa học môi trường | 20 | |
7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 20 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 20 | |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 | |
7510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | 18,5 | |
7525302 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 | |
7510401 | kỹ thuật môi trường | 20 | |
7520320 | Kiến trúc | 18 | |
7520501 | kỹ thuật địa chất | 19 | |
7580101 | Kiến trúc | 20 | |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18,5 | |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18,5 | |
7760101 | Công tác xã hội | 19,5 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18,5 |
Bài viết trên đã giúp mọi người biết được điểm chuẩn đại học khoa học Huế cùng những ngành tuyển sinh trong năm 2021 giúp mọi người biết được thêm con điểm chính xác để phấn đấu đạt được.
Xem thêm:
Toàn bộ kiến thức ngữ văn để làm phần ĐỌC HIỂU môn Ngữ Văn 2021 mới nhất
Thời gian điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại Học 2021