Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5– Điểm thi từ 18 năm 2022
Bạn đang muốn tìm cho mình một trường đại học thật tốt để tham gia học ? Bạn còn thiếu thông tin về điểm chuẩn xét tuyển đại học của các trường để có những quyết định phù hợp với khả năng nguyện vọng?
Không sao tintuctuyensinh ở đây là để giúp bạn. Hôm nay hãy cùng chúng mình tham khảo tin tức về điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân – một ngôi trường rất lớn đang được nhiều bạn trẻ quan tâm ngay thôi nào.
Contents
1, Thông tin về Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Trường đại học kinh tế quốc dân có tên Tên tiếng Anh là: National Economics University (NEU)
Mã trường là: KHA
Loại trường: là trường Công lập
Địa chỉ của trường: nằm tại 207 Giải Phóng- Đồng Tâm – Quận Hai Bà Trưng – tp Hà Nội
2, Thông tin tuyển sinh của Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT quốc gia
Đợt 1: xét tuyển đợt thứ nhất vào Tháng 9/2021 Theo đúng quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Đợt 2 : xét tuyển đợt 2 vào Tháng 10/2021 theo đúng quy định của bộ.
Đối với diện thí sinh được tuyển thẳng: Thí sinh cần nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng vào trường và ưu tiên xét tuyển tại Sở GD&ĐT theo đúng thời gian quy định khi có thông báo trực tiếp.
3, Các chuyên ngành tuyển sinh của trường đại học kinh tế quốc dân
Ngành KT quốc tế mã ngành: 7310106
Ngành KD quốc tế mã ngành: 7340120
NgànhLogistics và QL CCU với mã ngành: 7510605
NgànhMarketing mã ngành: 7340115
Ngành Thương mại ĐT mã ngành: 7340122
NgànhQuản trị KS mã ngành: 7810201
NgànhKế toán mã ngành: 7340301
NgànhKiểm toán mã ngành: 7340302
NgànhQuản trị KD mã ngành: 7340101
NgànhKD thương mại mã ngành: 7340121
Ngành Ngân hàng mã ngành: CT1
Ngành Tài chính công mã ngành: CT2
Ngành Tài chính doanh nghiệp mã ngành: CT3
NgànhQuản trị nhân lực mã ngành đào tạo: 7340404
NgànhQTDL và lữ hành mã ngành: 7810103
Ngành NgànhKinh tế mã ngành: 7310101
NgànhKT phát triển mã ngành: 7310105
NgànhToán kinh tế mã ngành: 7310108
NgànhCN thông tin mã ngành: 7480201
NgànhKH máy tính mã ngành: 7480101
NgànhLuật kinh tế mã ngành: 7380107
Ngành NgànhLuật mã ngành: 7380101
NgànhQL đất đai mã ngành: 7850103
NgànhKT đầu tư mã ngành: 7310104
Ngành QL dự án mã ngành: 7340409
NgànhKT nông nghiệp mã ngành: 7620115
Ngành KT tài nguyên thiên nhiên 7850102
NgànhQH công chúng mã ngành: 7320108
NgànhNgôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) mã ngành: 7220201
Ngành Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) mã ngành: POHE
4, Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét tuyển kết hợp của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2019:
Ngôn ngữ Anh tổ hợp A01, D01, D09, D1033.65
Kinh tếA00, A01, D01, D0724.75
KT đầu tư tổ hợp A00, A01, B00, D0124.85
KT phát triểnA00, A01, D01, D0724.45
KT quốc tếA00, A01, D01, D0726.15
Thống kê KT A00, A01, D01, D0723.75
Toán KT tổ hợpA00, A01, D01, D0724.15
QH công chúngA01, C03, C04, D0125.5
QT kinh doanhA00, A01, D01, D0725.25
MarketingA00, A01, D01, D0725.6
KD quốc tế tổ hợpA00, A01, D01, D0726.15
KD thương mạiA00, A01, D01, D0725.1
TM điện tửtổ hợp A00, A01, D01, D0725.6
TC Ngân hàngA00, A01, D01, D0725
Bảo hiểmA00, A01, D01, D0723.35
Kế toánA00, A01, D01, D0725.35
KH quản lýtổ hợp A00, A01, D01, D0723.6
QL công A00, A01, D01, D0723.35
QT nhân lựcA00, A01, D01, D0724.9
HT thông tin quản lý tổ hợp A00, A01, D01, D0724.3
QL dự án A00, A01, B00, D0124.4
Luậttổ hợp A00, A01, D01, D0723.1
Luật KTA00, A01, D01, D0724.5
KH máy tính tổ hợp A00, A01, D01, D0723.7
CN thông tin A00, A01, D01, D0724.1
Logistics và QL chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D0726
KT nông nghiệp A00, A01, B00, D0122.6
QTDL VÀ LH A00, A01, D01, D0724.85
Quản trị KS tổ hợp A00, A01, D01, D0725.4
QL tài nguyên và môi trường A00, A01, D01, D0722.65
KT tài nguyên thiên nhiênA00, A01, B00, D0122.3
QL đất đai tổ hợp A00, A01, D01, D0722.5
QTKD (EBBA)A00, A01, D01, D0724.25
Định phí Bảo hiểm và QT rủi ro (Actuary) tổ hợp A00, A01, D01, D0723.5
Khoa học dữ liệu trong KT và Kinh doanh (DSEB) A00, A01, D01, D0723
KT tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00, A01, D01, D0724.65
KD số (E-BDB)A00, A01, D01, D0723.35
Phân tích KD (BA) tổ hợp A00, A01, D01, D0723.35
QT điều hành thông minh (E-SOM)tổ hợp A01, D01, D07, D1023.15
QT chất lượng và Đổi mới (EMQI)tổ hợp A01, D01, D07, D1022.75
CN tài chính (BFT) A00, A01, B00, D0722.75
Đầu tư tài chính (BFI – với tiếng Anh được nhân hệ số 2)A01, D01, D07, D10 31.75
QTKS quốc tế (IHME – với tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D09, D1033.35
QL công và Chính sách (E-PMP)A00, A01, D01, D0721.5
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – với tiếng Anh hệ số 2) tổ hợp A01, D01, D07, D0931.75
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân. Chúc các bạn đạt kết quả thật tốt trong kì thi tới đây.