Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Thông tin tuyển sinh và học phí Đại học Mở TP.HCM 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

1. Thông tin về trường Đại học Mở TP.HCM.

  • Mã Trường: MBS
  • Tên trường: Trường Đại học Mở TP.HCM.
  • Địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, P.6, Quận 3, Tp.HCM
  • Điện thoại: (028) 39300083
  • Email: ou@ou.edu.vn
  • Địa chỉ website: www.ou.edu.vn

2. Thông tin tuyển sinh.

Dưới đây là thông tin tuyển sinh năm 2021 và học phí trường Đại Học Mở TP.HCM. Để cho quý phụ huynh và các bạn sinh viên có thể tham khảo.

2.1 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn XT
1. Kinh tế 7310101
Chuyên ngành: Kinh tế học; Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Quản lý công
2. Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7340101
3. Marketing 7340115
4. Kinh doanh quốc tế 7340120
5. Tài chính – Ngân hàng Toán, Lý, Hóa
Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính 7340201 Toán, Lý, Anh
6.  Kế toán 7340301 Toán, Văn, Anh
7. Kiểm toán 7340302 Toán, Hóa, Anh
8. Hệ thống thông tin quản lý 7340405
9. Khoa học máy tính (1) 7480101
Chuyên ngành: Mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu; Đồ họa máy tính
10. Công nghệ thông tin (1) 7480201
+ Chương trình Đại trà
+ CT tăng cường tiếng Nhật
11. CNKT công trình xây dựng (1) 7510102
12. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) 7510605
13. Quản lý xây dựng (1) 7580302
14. Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
15.  Du lịch (dự kiến) 7810101 Toán, Văn, Anh
Toán, Sử, Văn
16. Công nghệ sinh học 7420201 Toán, Sinh, Lý
(Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) Toán, Lý, Hóa
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp – môi trường; Công nghệ sinh học thực phẩm. Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
17. Luật (2) 7380101 Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
18.  Luật kinh tế (2) 7380107 Toán, Văn, Ngoại ngữ (3)
19. Đông Nam Á học 7310620 Toán, Lý, Anh
Chuyên ngành: Việt Nam học Toán, Văn, Ngoại ngữ
20. Xã hội học 7310301 Văn, Sử, Địa
21. Công tác xã hội 7760101 Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)
22. Ngôn ngữ Anh (5) 7220201 Toán, Lý, Anh;
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên – phiên dịch; Tiếng Anh thương mại; Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh;
Văn, KHXH, Anh
23. Ngôn ngữ Trung Quốc (5) 7220204
Chuyên ngành: Biên – phiên dịch
Văn, Toán, Ngoại ngữ
24. Ngôn ngữ Nhật (5) 7220209 Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)
Chuyên ngành: Biên – phiên dịch

2.2 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

1. Luật kinh tế 7380107C Toán, Hóa, Anh;
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Anh;
Toán, Văn, Anh
2. Ngôn ngữ Anh 7220201C Toán, Lý, Anh;
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh;
Văn, KHXH, Anh
3. Khoa học máy tính (1) 7480101C Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Văn, Anh
4. CNKT công trình xây dựng (1) 7510102C Toán, Lý, Hóa
5. Kinh tế 7310101C Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Toán, KHXH, Anh
6. Quản trị kinh doanh (2) 7340101C
7. Tài chính – Ngân hàng (2) 7340201C
8. Kế toán (2) 7340301C
9. Công nghệ sinh học (3) 7420201C Toán, Sinh, Anh
(Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) Toán, Hóa, Anh
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Sơ đồ tư duy bài Đất Nước ngắn gọn
Sơ Đồ Tư Duy Ai Đặt Tên Cho Dòng Sông dễ hiểu nhất
Phân tích nhân vật Thị trong Vợ Nhặt hình tượng người phụ nữ trong tác phẩm.
Điểm chuẩn các ngành Đại học An Giang mới nhất 2020
Điểm chuẩn các ngành Đại học Dân lập Hải Phòng mới nhất 2020
Điểm chuẩn các ngành Đại học Đà Lạt mới nhất 2020

3. Học phí Học phí Đại học Mở TP HCM 2021 – 2022

Học phí: (dự kiến) Đại học chương trình đại trà: 18.5 – 23.0 triệu đồng/năm học. Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 – 37.5 triệu đồng/năm học.

1. Chương trình Đại trà

Mức học phí bình quân chương trình Đại trà/năm học: 21.400.000 đ.

  • Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm: 23.000.000 đ
  • Nhóm ngành Xây dựng: 23.000.000 đ
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin: 23.000.000 đ
  • Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân sự, Luật, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch: 20.500.000 đ
  • Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 đ
  • Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc: 20.500.000 đ

2. Chương trình Chất lượng cao

  • Ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Kinh tế học, Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc: 36.000.000 đ
  • Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 đ
  • Ngành Công nghệ sinh học: 37.500.000 đ
0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x