Quản Lý Đất Đai Là Gì? Từ A – Z Cho Các Bạn Tân Sinh Viên Muốn Học
27 Tháng Mười, 2020Quản Lý Đất Đai Là Gì? Trong thời đại mà con người ngày càng quan trọng sự nghiệp và...
TT | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/CTĐT | Chỉ tiêu | |
Xét KQ thi THPT QG | Xét theo phương thức khác |
Trường Đại học Giáo dục (dự kiến: 595 chỉ tiêu) | 555 | 40 | |||
1 | QHS | GD1 | Sư phạm Toán | 61 | 4 |
2 | QHS | Sư phạm Vật lý | 42 | 3 | |
3 | QHS | Sư phạm Hóa học | 42 | 3 | |
4 | QHS | Sư phạm Sinh học | 42 | 3 | |
5 | QHS | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 23 | 2 | |
6 | QHS | GD2 | Sư phạm Ngữ Văn | 61 | 4 |
7 | QHS | Sư phạm Lịch sử | 29 | 1 | |
8 | QHS | GD3 | Quản trị trường học | 51 | 4 |
9 | QHS | Quản trị Công nghệ giáo dục | 51 | 4 | |
10 | QHS | Quản trị chất lượng giáo dục | 51 | 4 | |
11 | QHS | Tham vấn học đường | 51 | 4 | |
12 | QHS | Khoa học giáo dục | 51 | 4 |
Chỉ tiêu của Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội như sau:
2.1 Chương trình đào tạo thạc sĩ: Khóa học 2019-2021 (thu năm thứ 2, tuyển sinh năm 2018; Khóa 2019-2021 (thu năm thứ 1).
+ Nhóm khối ngành Khoa học xã hội: gồm LL&PPDH Ngữ văn, Lịch sử; Tâm lý học lâm sàng TE&VTN; Tham vấn học đường; Quản lý giáo dục, Quản trị trường học:
Mức thu: 1.335.000đ/tháng/Học viên (10tháng: 13.350.000đ/học viên).
+ Nhóm khối ngành Khoa học tự nhiên: gồm LL&PPDH Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học; Đo lường đánh giá trong giáo dục:
Mức thu: 1.590.000đ/tháng/Học viên (10 tháng: 15.900.000đ/học viên).
– Nhóm khối ngành Khoa học xã hội: gồm Quản lý giáo dục, Tâm lý học lâm sàng TE&VTN: 2.225.000đ/tháng/học viên (10 tháng: 22.250.000đ/học viên).
HỌC CÁC NGÀNH KHỐI C CÓ DỄ XIN VIỆC LÀM KHÔNG? |
Thiết Kế Công Nghiệp Là Gì? Chuẩn Và Chính Xác Nhất |
Trắc nghiệm toán 12 |
Trường Đại Học Xét Học Bạ Và Những Điều Cần Biết – Reviews Chi Tiết |
– Nhóm khối ngành Khoa học tự nhiên gồm Đo lường đánh giá trong giáo dục: 2.650.000đ/tháng/học viên (10 tháng: 26.500.000đ/học viên).