Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Thông tin tuyển sinh và học phí Đại học RMIT năm 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

  • Thông tin tuyển sinh cũng như học phí năm 2021 của trường Đại học RMIT hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm, đặc biệt là các sĩ tử đang có nguyện vọng, mong muốn thi vào trường này.
  • Sau đây là một số thông tin tuyển sinh Đại học RMIT năm 2021 và học phí Đại học RMIT năm 2021 để các sĩ tử tham khảo và có kế hoạch học tập, chuẩn bị ngay từ bây giờ.

Contents

1. Thông tin tuyển sinh Đại học RMIT năm 2021

  • Thời gian tuyển sinh: theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo và trường Đại học RMIT
  • Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp THPT Quốc gia
  • Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trên phạm vi cả nước
  • Phương thức tuyển sinh:

Yêu cầu:

+ Tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc gia

+ Điểm trung bình lớp 12 từ 7.0 trở lên, nếu học ngành công nghệ thông tin và thiết kế (hệ thống đa truyền thông) điểm toán phải đạt từ 7.0 trở lên

+ Đáp ứng yêu cầu Tiếng Anh tại trường( đạt một trong ba chương trình dưới đây)

Có bằng IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0)

TOEFL 580 trở lên (điểm viết từ 4.5 trở lên)

Hoàn tất chương trình dự bị Đại học hoặc tiếng Anh cao cấp tại Đại Học RMIT Việt Nam

  • Các ngành tuyển sinh
Ngành Bất Động Sản Học Trường Nào? Những Nhân Tố Cần Có Khi Học Ngành Này
Quản Lý Đất Đai Là Gì? Từ A – Z Cho Các Bạn Tân Sinh Viên Muốn Học
Những Ngành Khối C Và Trường Đào Tạo Uy Tín Top 1 Việt Nam
Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Kinh tế & Tài chính BP251 Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường
Kinh doanh quốc tế BP 253 Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường
Quản lý BP217 Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường
Truyền thông Chuyên nghiệp BP222 Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường
Quản lí chuỗi cung ứng BP255 Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường

2. Học phí Đại Học RMIT

Học phí của trường đại học RMIT Việt Nam năm 2022

Dưới đây là bảng Hoc phí năm 2022 của chương trình Đại học. Bạn đọc lưu ý đây chỉ là bảng tạm tính của Nhà trường.

Khoa Kinh doanh và Quản trị

Tên chương trình Số tín chỉ Phí VND
Mỗi năm Toàn chương trình Mỗi năm Toàn chương trình
Kinh doanh 96 288 300.596.000 901.786.000
Kinh tế và tài chính 96 288 300.596.000 901.786.000
Kinh doanh quốc tế 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản lý 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản trị nguồn nhân lực 96 288 300.596.000 901.786.000
Kinh doanh kỹ thuật số 96 288 300.596.000 901.786.000
Digital Marketing 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản trị Du lịch và Khách sạn 96 288 300.596.000 901.786.000

Khoa Truyền thông & Thiết kế

Tên chương trình Số tín chỉ Phí VND
Mỗi năm Toàn chương trình Mỗi năm Toàn chương trình
Truyền thông Chuyên nghiệp 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản lý và Kinh doanh Thời trang 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang 96 288 300.596.000 901.786.000
Thiết kế (Truyền thông số) 96 288 300.596.000 901.786.000
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo 96 288 300.596.000 901.786.000
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số 96 288 312.163.000 936.487.000
Ngôn ngữ 96 288 300.596.000 901.786.000
Thiết kế Game 96 288 300.596.000 901.786.000

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên chương trình Số tín chỉ Phí VND
Mỗi năm Toàn chương trình Mỗi năm Toàn chương trình
Công nghệ thông tin 96 288 300.596.000 901.786.000
Điện và Điện tử 96 384 300.596.000 1.202.381.000
Kỹ sư phần mềm 96 384 300.596.000 1.202.381.000
Robot và Cơ điện tử 96 384 300.596.000 1.202.381.000
Tâm lý học 96 288 300.596.000 901.786.000
Hàng không 96 288 300.596.000 901.786.000
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng 96 288 300.596.000 901.786.000

Năm 2021

Khoa Kinh doanh và Quản trị

Khoa Truyền thông & Thiết kế

Khoa Khoa học & Công Nghệ

*Tính trên trung bình 8 môn học/năm.

Tải xuống học phí năm học 2021 chương trình Đại học.

** Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ thuật năm 2021:

RMIT tiếp tục thực hiện chương trình học phí “Phát triển nguồn nhân lực” trong năm 2021. Sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ thuật trong năm 2021 sẽ nhận được ưu đãi 30% học phí (tương đương 360 triệu đồng Việt Nam):

  • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Điện và Điện tử) (Honours)
  • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Robot và Cơ điện tử) (Honours)
  • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Phần mềm) (Honours)

Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.

Năm 2020, mức thu học phí đối với các ngành học ở RMIT Việt Nam là bao nhiêu?

So với năm 2021, mức học phí năm 2020 tại RMIT Việt Nam có phần ít hơn, trong khoảng 290.000.000 VNĐ/năm học/ngành học. Các bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để có thêm thông tin khách quan hơn.

STT Tên ngành Một năm (triệu đồng) Toàn chương trình (triệu đồng)
1 Kinh doanh (Kinh tế và tài chính) 289.036.667 867.110.000
2 Quản trị nguồn nhân lực 289.036.667 867.110.000
3 Quản lý 289.036.667 867.110.000
4 Kinh doanh quốc tế 289.036.667 867.110.000
5 Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics 289.036.667 867.110.000
6 Digital Marketing 289.036.667 867.110.000
7 Truyền thông số 289.036.667 867.110.000
8 Thiết kế ứng dụng sáng tạo 289.036.667 867.110.000
9 Ngôn ngữ 289.036.667 867.110.000
10 Kỹ sư phần mềm 289.036.667 867.110.000
11 Robot và cơ điện tử 289.036.667 867.110.000
12 Truyền thông chuyên nghiệp 289.036.667 867.110.000
13 Quản trị du lịch và khách sạn 289.036.667 867.110.000
14 Quản trị doanh nghiệp thời trang 289.036.667 867.110.000
15 Sản xuất phim kỹ thuật số 300.155.667 900.467.000
16 Công nghệ thông tin 289.036.667 867.110.000
17 Điện & Điện tử 289.036.667 867.110.000
18 Quản lý kinh doanh và thời trang 289.036.667 867.110.000

Tương tự với mức học phí, các chương trình tiếng Anh cũng có mức thu thấp hơn so với năm 2021.

Tên chương trình Thời gian Học phí VND Học phí USD (tham khảo)
Lớp căn bản (Beginner) 10 tuần 39.049.000 1.689
Sơ cấp (Elementary) 10 tuần 52.065.000 2.252
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) 10 tuần 52.065.000 2.252
Trung cấp (Intermediate) 10 tuần 52.065.000 2.252
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) 10 tuần 52.065.000 2.252
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) 10 tuần 52.065.000 2.252
Cao cấp (Advanced ) 10 tuần 52.065.000 2.252
0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x