Thông tin tuyển sinh và học phí Học viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2021
25 Tháng Năm, 2021Thông tin tuyển sinh cũng như học phí năm 2021 của trường Học viện Kỹ thuật Quân sự chắc...
Contents
– Phạm vi xét tuyển của Đại học Lạc Hồng: tuyển sinh trên phạm vi cả nước
– Điều kiện xét tuyển: đạt ngưỡng chất lượng đầu vào của bộ giáo dục và của trường đại học Lạc Hồng
– Hồ sơ xét tuyển: phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của bộ giáo dục và đào tạo
– Điều kiện xét tuyển: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp 3 môn năm lớp 12 trong học bạ phải đạt từ 18 điểm trở lên hoặc điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên
– Điều kiện xét tuyển thẳng:
+ Đối tượng 1: thí sinh đạt giải nhất nhì ba các cuộc thi khoa học kĩ thuật của học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.
+ Đối tượng 2: Thí sinh có lực học loại khá 3 năm THPT
+ Đối tượng 3: thí sinh học tại các trường THPT chuyên
+ Đối tượng 4: thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
+ Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước
+ Đối tượng 6: thí sinh thuộc các trường Trung học phổ thông có hợp tác với đại học Lạc Hồng
Chương trình đào tạo chính quy đại học Lạc Hồng
TT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh; C00: Văn, Sử, Địa; D01: Toán, Anh, Văn |
60 |
2 | Luật kinh tế | 7380107 | 100 | |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | |
4 | Kinh tế – Ngoại thương | 7310101 | 20 | |
5 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa;
A01: Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Anh, Văn; C01: Văn, Toán, Lý |
100 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 | |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Toán, Văn, Anh
D09: Toán, Anh, Sử D10: Toán, Anh, Địa A01: Toán, Lý, Anh |
120 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00: Văn, Sử, Địa;
D01: Toán, Văn, Anh; C03: Toán, Văn, Sử C04: Toán, Văn, Địa |
60 |
9 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành là Ngôn ngữ Nhật Bản và Ngôn ngữ Hàn Quốc) | 7310608 | 120 | |
10 | Việt Nam học | 7310630 | 20 | |
11 | Dược học | 7720201 | 270 | |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, A01 D07: Toán, Anh, Hóa |
120 |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D01 V00: Toán, Lý, Vẽ |
80 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Lý, Hóa C01: Toán, Văn, Lý A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Anh, Văn |
120 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | 7510201 | 80 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 80 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 60 | |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 40 | |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Toán, Văn, Hóa D01 |
40 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 40 | |
21 | Khoa học môi trường | 7440301 | 50 | |
22 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 |
Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau: