Tuyển sinh Đại học Buôn Ma Thuột năm 2022 (BMU)
Contents A. GIỚI THIỆU Đại học Buôn Ma Thuột Tên trường: Đại học Buôn Ma Thuột Tên tiếng Anh:...
Xem thêmTrường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội là trường trực thuộc ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội nhà trường luôn nỗ lực xây dựng và phát triển để đóng góp vào sự nghiệp giáo dục của đất nước.
Trường có cơ sở vật chất khá rộng lớn cùng đội ngũ cán bộ, giáo viên, giảng viên có chất lượng, bên cạnh bề dày kiến thức, đội ngũ giảng viên còn đa dạng, phong phú kỹ năng sống
Contents
Tên trường: CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI
Tên tiếng anh
Mã trường: C01
Loại trường: trường công lập
Hệ đào tạo: Đại học, tại chức
Tuyển sinh trên cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
Tên ngành | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển |
BẬC CAO ĐẲNG | ||
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
–D00
– Đánh giá năng lực, ĐGNL Ngoại ngữ |
Giáo dục Mầm non | C140201 | – Toán học, Ngữ văn, NK mầm non |
Giáo dục Thể chất | C140206 | – Toán học, NK TDTT1, NKTDTT2 |
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
– A00
– A01 – D07 – Đánh giá năng lực |
Sư phạm Tin học
|
C140210
|
– A00
– A01 – D07 – Đánh giá năng lực |
Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
– A00
– A01 – Đánh giá năng lực |
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
– A00
– B00 – D07 – Đánh giá năng lực |
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
– A02
– B00 – A01 – Đánh giá năng lực |
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
– C00
– D15 – D14 – D01 – Đánh giá năng lực |
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
– C00
– D14 – C03 – Đánh giá năng lực |
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
– C00
– D15 –C04 – Đánh giá năng lực |
Sư phạm tiếng Anh
|
C140231
|
– D15
– D14 –D01 – Đánh giá năng lực, ĐGNL Ngoại ngữ |
Sư phạm Âm nhạc | C1402212 | – Ngữ văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu |
Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | – Ngữ văn, trang trí, Hình họa chì |
Tiếng Anh | C220201 | – D15
– D14 –D01 – Đánh giá năng lực, ĐGNL Ngoại ngữ |
Việt Nam học
|
C220113
|
– C00
– D15 – D14 – D01 – Đánh giá năng lực |
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
– A00
– A01 – D07 – Đánh giá năng lực |
Tiếng Trung Quốc
|
C220204
|
– D15
– D14 –D01 – Đánh giá năng lực, ĐGNL Ngoại ngữ |
Công tác xã hội
|
C760101
|
– C00
– D15 – D14 – D01 – Đánh giá năng lực |
Công nghệ và
kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
– A00
– A02 – B00 – A01 – D07 – Đánh giá năng lực |
Truyền thông và mạng máy tính
|
C480102
|
– A00
– A01 – D07 – Đánh giá năng lực |
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
– A00
– A02 – B00 – A01 – D07 – Đánh giá năng lực |
Xem thêm: