Đại học Chu Văn An: Tuyển sinh, học phí 2022(DCA)
Contents A. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN Quá trình hình thành Trường Đại...
Xem thêmContents
1. thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. khuôn khổ tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
a. Các chương trình của Đại học Staffordshire và Đại học London
yêu cầu học tập:
+ Từ 17 tuổi trở lên và có cả:
+ Đã vượt qua ít nhất một trong các tùy chọn sau:
– đòi hỏi tiếng Anh: Đạt đòi hỏi tiếng Anh với IELTS 6.0+ (mỗi thành phần phải đạt tối thiểu 5.5) hoặc TOEFL (IBT) 87 (Điểm thành phần tối thiểu: Nghe 17, Nói 20, Đọc 18 và Viết 17) hoặc tương đương.
b. Các chương trình riêng của Đại học Anh quốc Việt Nam
– đòi hỏi học tập: chấm dứt năm 12 hoặc tương đương.
– đòi hỏi về tiếng Anh: một trong những điều sau:
c. Đại học Anh Quốc Việt Nam Chương trình kép
dự định học tổn phí năm 2023 Trường Đại học Anh Quốc Việt Nam sẽ không tăng và vẫn duy trì mức học phí tổn nhất thiết theo từng chương trình học. bên cạnh đó, mức phí tổn tạo ra sinh viên luôn có biến động từ 3.000.000 đến 5.000.000 VNĐ trong một năm.
Học phí năm 2022 Trường Đại học Anh Quốc Việt Nam cho các chương trình đại học như sau:
Học phí | tổn phí học liệu | phí tổn công việc sinh viên | Tổng cộng | |
Năm 1 | 196,620,000 | 24,582,000 | 24,582,000 | 245,784,000 |
Năm 2 | 196,620,000 | 24,582,000 | 24,582,000 | 245,784,000 |
Năm 3 | 196,620,000 | 24,582,000 | 24,582,000 | 245,784,000 |
Tổng cộng | 589,860,000 | 73,746,000 | 73,746,000 | 737,352,000 |
Lệ phí tổn khác
phí tổn đăng ký (chỉ dành cho sinh viên nhập học trực tiếp): 1.200.000
phí đăng ký: 1.200.000
chi phí thực hiện bửa sung mỗi năm: 5.830.000
Tổng cộng | |
Năm 1 | 339,249,000 |
Năm 2 | 316,726,000 |
Năm 3 | 316,726,000 |
Tổng cộng | 972,701,000 |
Lệ phí khác
phí đăng ký (chỉ dành cho sinh viên nhập học trực tiếp): 1.200.000
tổn phí đăng ký: 1.200.000
Học phí tổn | chi phí học liệu | chi phí công các sinh viên | Tổng cộng | |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Tổng cộng | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 613,506,000 |
Lệ phí tổn khác
phí đăng ký (chỉ dành cho sinh viên nhập học trực tiếp): 1.200.000
chi phí đăng ký: 1.200.000
phí thực hành té sung mỗi năm: 5.830.000
Học chi phí | phí học liệu | chi phí công các sinh viên | chi phí ĐH Staffordshire | Tổng cộng | |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | – | 153,376,500 |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 19,490,000 | 153,376,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 19,490,000 | 153,376,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 19,490,000 | 153,376,500 |
Tổng cộng | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 58,470,000 | 671,976,000 |
Năm 2021, mức học phí tổn dành cho một khóa học 4 năm là: 613.506.000 vnđ/ khóa học. Cụ thể:
Học chi phí | chi phí nguồn lực giáo dục | tổn phí tạo ra sinh viên | Tổng chi phí | |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,500 | 153,376,500 |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Tổng | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 613,506,000 |
Lệ chi phí khác
phí đăng ký (chỉ dành cho sinh viên nhập học trực tiếp): 1.200.000
chi phí đăng ký: 1.200.000
phí thực hành ngã sung mỗi năm: 5.830.000
Mức học tổn phí áp dụng cho tất cả sinh viên tân tiến đăng ký trước ngày 31/12/2020
Học chi phí | tổn phí nguồn lực giáo dục | chi phí phát hành sinh viên | Tổng phí | |
Năm 1 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,500 | 153,376,500 |
Năm 2 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 3 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Năm 4 | 122,700,000 | 15,338,500 | 15,338,000 | 153,376,500 |
Tổng | 490,800,000 | 61,354,000 | 61,352,000 | 613,506,000 |
Mức học chi phí của Đại học Anh quốc Việt Nam thường rơi vào khoảng 92,7 triệu – 150,7 triệu đồng cho một học kỳ, tùy thuộc vào ngành học và trường Đại học đối tác. Theo tính toán, người chơi cần phải bỏ ra 775 triệu cho 1 chương trình cử nhân tại Đại học Staffordshire và 1.1 tỷ đồng cho 1 chương trình của Đại học London .
STT | Ngành đào tạo | ghi chú |
Các khối ngành của trường Đại học Anh Quốc Việt Nam
|
||
1 |
Quản trị kinh doanh quốc tế
|
|
2 |
Tài chính và nhà băng
|
|
3 |
Quản trị Marketing
|
|
4 |
Tài chính và kinh tế (song bằng)
|
|
5 |
Tài chính kế toán
|
|
6 |
Khoa học máy tính (An ninh mạng/ Công nghệ đám mây)
|
|
7 |
thiết kế và lập trình Game
|
|
8 |
phần mềm sáng tạo đương đại (Thiết kế đồ họa / Phác họa/ Nhiếp ảnh)
|
|
9 | Quản trị du lịch | |
10 |
Quản lý đơn vị sự kiện
|
|
11 |
Quản trị khách sạn
|
Ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển |
Các ngành bởi Đại học Staffordshire, Vương quốc Anh cấp bằng trực tiếp | 190 | Xét tuyển theo đòi hỏi và điều kiện
của trường đưa ra |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 60 | |
Quản trị Marketing | 30 | |
Tài chính kế toán | 60 | |
Kế toán và kinh doanh | 40 | |
Các ngành bởi Đại học London, Vương quốc Anh cấp bằng trực tiếp | 30 | |
Tài chính – ngân hàng | 30 |
Xem thêm: