Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Đại Nam : Điểm chuẩn, học phí 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU Đại học Đại Nam

  • Tên trường: Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: tư thục
  • Hệ đào tạo: Sau Đại học – Đại học – Liên thông
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
    • Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Email: dnu@dainam.edu.vn

B. thông tin TUYỂN SINH NĂM 2022

Đại học Đại Nam
Đại học Đại Nam

I. thông tin phổ biến

1. thời kì xét tuyển

  • Theo luật pháp của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo lao lý của Bộ GD&ĐT.

3. khuôn khổ tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển học bạ 3 môn lớp 12 theo tổ hợp.
  • đoàn kết xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Trường sẽ công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào trên website.

5. Học phí

dự kiến học chi phí Đại học Đại Nam 2022 – 2023

phụ thuộc lộ trình tăng học phí tổn hàng năm, dự định năm 2023 Trường Đại học Đại Nam sẽ áp dụng mức tăng học tổn phí 10%. Tương đương mức học phí thế hệ sẽ nghiêng ngả từ 27.500.000 VNĐ tới 104.500.000 VNĐ cho một niên học.

Học phí Đại học Đại Nam 2021 – 2022

Mức học phí tổn ĐH Đại Nam có sự chênh lệch giữa từng ngành như sau:

  • Y khoa: 95.000.000 đồng/năm.
  • Dược học: 40.000.000 đồng/năm.
  • Đông phương học: 35.000.000 đồng/năm.
  • Điều dưỡng, Công nghệ thông tin: 30.000.000 đồng/năm.
  • Quản trị kinh doanh, Tài chính – ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, tiếng nói Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, tiếng nói Hàn Quốc, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 25.000.000 đồng/năm.

Học phí trường Đại học Đại Nam 2020 – 2021

Học phí tổn ĐH Đại Nam niên học 2020 – 2021 chi tiết như bảng dưới đây:

Ngành đào tạo Mức học phí tổn
y khoa 65.000.000đ/sinh viên/năm học
Đông phương học 35.000.000đ /sinh viên/năm học
dược khoa 30.000.000đ /sinh viên/năm học
ngôn ngữ Hàn Quốc 25.000.000đ /sinh viên/năm học
Điều dưỡng 24.000.000đ /sinh viên/năm học
ngôn ngữ Trung quốc, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 20.000.000đ /sinh viên/năm học
Công nghệ thông báo, Kỹ thuật thành lập, Kiến trúc, ngôn ngữ Anh 18.000.000đ /sinh viên/năm học
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng 16.000.000đ /sinh viên/năm học

Học phí trường Đại học Đại Nam 2019 – 2020

Học phí ĐH Đại Nam của các ngành tập huấn chính quy như sau:

– Ngành Dược học: 2.400.000 đồng/tháng

– Ngành Điều dưỡng: 1.900.000 đồng/tháng

– Ngành Quản trị Du lịch – Lữ hành: 1.500.000 đồng/tháng

– Ngành Tài chính – ngân hàng, Luật Kinh tế, Kế toán, Quan hệ công chúng, Quản trị kinh doanh, KIến trúc thành lập, Công nghệ thông báongôn ngữ Anh: 1. 200.000 Đồng/ tháng.

Học phí trường Đại học Đại Nam 2017 – 2018

Học tổn phí ĐH Đại Nam không khăng khăng, có sự bất định giữa các năm và chênh lệch giữa các ngành học, cụ thể như sau:

– Đối với ngành dược học thì học phí là 2.4 triệu đồng/tháng. Như vậy 1 niên học Anh chị sinh viên sẽ phải nộp 24 triệu đồng tiền học tổn phí nếu tính 1 năm đóng 10 tháng.

– Ngành quản trị tài chính nhà băng, luật kinh tế, ngành quản trị kinh doanh, ngành kế toán, quan hệ công chúng, thành lập, công nghệ thông tin, kiến trúc, tiếng nói anh có học phí 1 tháng là 1,2 triệu, 1 năm học sẽ là 12 triệu đồng.

II. Các ngành tuyển sinh

Đại học Đại Nam
Đại học Đại Nam
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C03, D01, D10
Tài chính – ngân hàng 7340201 A00, C01, C14, D01
Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01
Luật kinh tế 7380107 A08, A09, C00, C19
Công nghệ thông báo 7480201 A00, A01, A10, D84
dược khoa 7720201 A00, A11, B00, D07
Điều dưỡng 7720301 B00, C14, D07, D66
y học 7720101 A00, A01, B00, B08
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 7810103 A07, A08, C00, D01
Quan hệ công chúng 7320108 C00, C19, D01, D15
tiếng nói Anh 7220201 D01, D09, D11, D14
ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D09, D66
ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 C00, D01, D09, D66
Đông phương học

(Chuyên ngành Nhật Bản)

7310608 A01, C00, D01, D15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A10, D01
thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01
Truyền thông đa dụng cụ 7320104 A00, A01, C14, D01
Logistics và quản lý chuỗi cung cấp 7510605 A00, C03, D01, D10
Kinh doanh quốc tế 7341020 A00, C03, D01, D10
Quản lý thể dục thể thao

(Chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)

7810301 A00, C03, C14, D10
Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, A10, D84

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kết quả thi THPT QG Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT
Quản trị kinh doanh 15 15 18 15
Tài chính ngân hàng 15 15 18 15
Kế toán 15 15 18 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách 15 15
Luật kinh tế 15 15 18 15
Công nghệ thông tin 15 15 18 15
Kỹ thuật công trình xây dựng 15 15 18
Kiến trúc 15 15 18
Y đa khoa 22 24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi 22
dược khoa 20 21 24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi 21
Điều dưỡng 18 19 19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá 19
Quan hệ công chúng 15 15 18 15
tiếng nói Anh 15 15 18 15
ngôn ngữ Trung Quốc 15 15 18 21
Quản trị khách sạn du lịch 15 18
Đông phương học 15 18 15
tiếng nói Hàn Quốc 15 18 19
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
thương nghiệp điện tử 15
Truyền thông đa phương tiện 15

Xem thêm: 

Tuyển sinh Trường Đại học Việt Bắc mới nhất năm 2022

Tuyển sinh Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng mới nhất năm 2022

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x