Học viện Phòng Không – Không Quân: Tuyển sinh, học phí 2022(PKH)
Học viện Phòng Không – Không Quân là ngôi trường chuyên về quân sự không quân, phù hợp với...
Xem thêmContents
1. thời kì xét tuyển
2. giấy tờ xét tuyển
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT: Theo luật pháp của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. khuôn khổ tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.2. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
6. Học tổn phí
Hệ | Ngành học | Mã ngành | Mã ngành đăng ký | Tổ hợp xét tuyển |
Chính quy
|
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 7520301 |
7520600*
|
A00, D07
|
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 7520604 | |||
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) | 7520501 |
(*) Mã ngành dùng chung khi đăng ký xét tuyển bằng Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với hệ chính quy của PVU)
*Xem thêm: Tuyển sinh Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Dầu khí Việt Nam như sau:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 21.00 điểm (áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh phổ thông, khu vực 3). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).
2. Điểm trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐGQG-HCM năm 2021: 700 điểm.
3. Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học hệ liên kết theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 19.00 điểm (áp dụng cho tất cả các khối A00, A01 và D07 và tất cả các ngành, với thí sinh phổ thông, khu vực 3). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).
4. Các Thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: Danh sách trúng tuyển được thông báo trên trang http://www.pvu.edu.vn.
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Ngành Dầu khí
Xét tuyển bình thường cho 3 ngành (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí 7520501, Khoan khai phá Mỏ Dầu khí 7520604, Lọc – Hóa dầu 7520301) |
18.25 | 19 |
– Điểm chuẩn năm 2019 ứng dụng cho thí sinh khu vực 3 không ưu tiên. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa nhì nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm); giữa khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).
Hệ đào tạo | Ngành học | Năm 2020 |
Chính quy
|
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 22 (áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh THPT khu vực 3)
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa nhì nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 và giữa hai khu vực kế tiếp là 1,25. |
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | ||
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) | ||
hòa hợp
|
Kỹ thuật Hóa học | 19,50(áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh THPT khu vực 3)
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa nhị nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 và giữa nhị khu vực kế tiếp là 1,25. |
Kỹ thuật Dầu khí | ||
Khoa học trái đất/Địa chất Dầu khí |