ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM Điểm chuẩn, học phí 2022(YDS)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM NĂM 2022 Trường Đại học Y Dược TP.HCM là ngôi trường đào...
Xem thêmContents
Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Học bạ THPT.
Với phương thức này, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong ba cách:
Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT kết hợp kiểm tra đánh giá năng lực do trường Đại học Hòa Bình tổ chức cho các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của các đại học, các trường đại học.
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành (trừ ngành thi năng khiếu), nếu đáp ứng quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.
Trong 23 ngành học của trường, ngoại trừ ngành thi năng khiếu, thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành. Thí sinh được đăng ký xét tuyển nguyện vọng không giới hạn và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên.
Năm 2022, ngành Công nghệ thông tin và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành áp dụng đào tạo bằng cơ chế đặc thù.
1. thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1: Trường sẽ lên tiếng ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi.
– Phương thức 2: Tổng điểm làng nhàng nhì học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên; tổng điểm trung bình lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng học tập năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên.
– Phương thức 3: Theo lao lý của Bộ GD&ĐT.
– Phương thức 4: Trường sẽ báo cáo ngưỡng bảo đảm chất lượng sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của các trường doanh nghiệp.
4.3. chính sách ưu tiên
5. Học chi phí
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, V00, V01 | 50 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, V00, V01 | 25 |
Thiết kết hời trang | 7210404 | H00, H01, V00, V01 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | 80 |
Tài chính – nhà băng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D78 | 50 |
Công nghệ thông báo | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | 80 |
Công nghệ đa công cụ | 7329001 | A00, A01, C01, D01 | 20 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D01 | 20 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01 | 25 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, D01 | 20 |
dược học | 7720201 | A00, B00, D07, D08 | 100 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D07, D08 | 75 |
y học cổ truyền | 7720115 | A00, B00, D07, D08 | 150 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, D01, D15, D78 | 40 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, C01, D01 | 20 |
công việc xã hội | 7760101 | C00, D01, D78, D96 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D72, D96 | 80 |
tiếng nói Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D78 | 50 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00, D01, D72, D96 | 75 |
Logistics và quản lý chuỗi cung cấp | 7510605 | A00, A01, D01, D96 | 75 |
thương nghiệp điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D96 | 75 |
*Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Tòa án mới nhất năm 2021
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 17.35 | H00, H01, V00, V01 | Môn vẽ ≥ 5.0 |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 22.75 | ||
3 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |||
4 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01 | ||
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15.1 | A00, A01, D01, D96 | |
6 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 15.45 | ||
7 | Kế toán | 7340301 | 15.7 | ||
8 | Luật kinh tế | 7380107 | 15.5 | A00, C00, D01, D78 | |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 16.55 | A00, A01, C01, D01 | |
10 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 22.5 | ||
11 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 15.15 | ||
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15.5 | A00, A01, D07, D01 | |
13 | Dược học | 7720201 | 21.7 | A00, B00, D07, D08 | |
14 | Y học cổ truyền | 7720115 | 21.05 | ||
15 | Điều dưỡng | 7720301 | 19.05 | ||
16 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 15.75 | C00, D01, D15, D78 | |
17 | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 17.4 | A00, A01, C01, D01 | |
18 | Công tác xã hội | 7760101 | 15.50 | C00, D01, D78, D96 | |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15.1 | C00, D01, D72, D96 | |
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 15.5 | ||
21 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16.5 | D01, D14, D15, D78 | |
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15.75 | A00, A01, D01, D96 | |
23 | Thương mại điện tử | 7340122 | 15.15 |
Ngành | Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
thiết kế đồ họa | 15 | 16 |
xây dựng nội thất | 15 | 16 |
xây dựng thời trang | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16,5 |
Tài chính ngân hàng | 15 | 16,5 |
Kế toán | 15 | 16,5 |
Luật kinh tế | 15 | 16,5 |
Công nghệ thông báo | 15 | 16,5 |
Công nghệ đa phương tiện | 17 | 20 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17 | 20 |
Kiến trúc | 15 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16,5 |
dược khoa | 21 | 24 |
Điều dưỡng | 19 | 19,5 |
Quan hệ công chúng | 15 | 16,5 |
Công nghệ truyền thông | 17 | 20 |
công tác xã hội | 15 | 16,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách | 15 | 16,5 |
tiếng nói Anh | 15 | 16,5 |
y học cổ điển | 21 | 24 |
Quản trị khách sạn | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | ||
thương mại điện tử |