Điểm chuẩn Đại học Y Dược Thái Bình 2021 cực chính xác
Contents Điểm chuẩn Đại học Y Dược Thái Bình Điểm chuẩn Đại học Y Dược Thái Bình như thế nào?...
Xem thêmContents
Ngày 16/2, Trường Đại học Mở Hà Nội công bố Phương án dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Dự kiến, Nhà trường tuyển sinh 18 ngành, 3600 chỉ tiêu với các hình thức: xét kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ) và xét kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Nhà trường cũng dành tối đa 5% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế Công nghiệp có môn năng khiếu vẽ, Nhà trường tổ chức thi các môn Vẽ hình họa, Bố cục màu và sẽ chủ động sử dụng kết quả thi của thí sinh để xét tuyển. Thí sinh có thể dự thi môn năng khiếu vẽ ở các trường đại học khác và nộp phiếu điểm để tham gia xét tuyển.
Năm 2022, Ngành Thương mại Điện tử sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển, không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và không xét học bạ hoặc các phương thức khác. Trường tiếp tục thực hiện quy đổi điểm ngoại ngữ cho các thí sinh có chứng chỉ quốc tế và không sử dụng kết quả miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tuyển sinh.
1. thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. khuôn khổ tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. chế độ ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học chi phí
– Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, thương mại điện tử, Tài chính – nhà băng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:
– Các ngành còn lại:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
kiến tạo công nghiệp
+ xây đắp nội thất + xây đắp thời trang + Thời kế đồ họa |
7210402 | H00, H01, H06 | 140 | 100 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 240 | – |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 250 | – |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 240 | – |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01 | 80 | – |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 200 | |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 200 | |
Luật quốc tế | 7380108 | A00, A01, C00, D01 | 70 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07 | 100 | 50 |
Công nghệ thông báo | 7480201 | A00, A01, D01 | 330 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D01 | 180 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D01 | 180 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 100 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 280 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01 | 50 | |
tiếng nói Anh | 7220201 | D01 | 330 | |
ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 230 |
Xem thêm: Tuyển sinh ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – ĐH Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mở Hà Nội như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | ||
kiến thiết công nghiệp | 30 (H00)
24 (H01, H06) |
17,40 | 19,30 |
Kế toán | 20,85 | 23,20 | |
Tài chính – nhà băng | 19,80 | 22,60 | |
Quản trị kinh doanh | 20,60 | 23,25 | |
thương mại điện tử | 20,75 | 24,20 | |
Luật | 19,50 | 21,80 | |
Luật (THXT C00) | |||
Luật kinh tế | 20,50 | 23,00 | |
Luật kinh tế (THXT C00) | |||
Luật quốc tế | 19 | 20,50 | |
Luật quốc tế (THXT C00) | |||
Công nghệ sinh vật học | 20,50 | 15 | 15,00 |
Công nghệ thông tin | 20,30 | 23,00 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15,15 | 17,15 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15,80 | 17,05 | |
Kiến trúc | 20 | 20 | 20,00 |
Công nghệ thực phẩm | 18,80 | 15 | 15,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28,53 | 30,07 | |
ngôn ngữ Anh | 28,47 | 30,33 | |
tiếng nói Trung Quốc | 29,27 | 31,12 | |
Quản trị khách sạn |
Theo TTHN