Đại học Y Dược Thái Bình: Tuyển sinh mới nhất năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2021 đã chính thức được công...
Xem thêmTrường Đại Học Mỹ thuật Công nghiệp phía bắc là 1 trong những trường có mức độ cạnh tranh khá cao. Hãy cùng tìm hiểu về trường này nhé!
Contents
Trường Đại Học Mỹ thuật Công nghiệp là trường nằm trong top những trường đại học tiêu biểu phía Bắc mà sinh viên theo học khá đông. Mỗi năm, lượng sinh viên đều tăng lên và không ngừng cải thiện đầu ra của ngành.
Đội ngũ giảng viên nhiệt tình, năng động trong sự nghiệp dạy và học, , giúp sinh viên từng bước kết hợp giữa kiến thức nhà trường và kỹ năng thực tế để cải thiện bản thân và không ngừng phát triển.
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Tên tiếng anh: University of Industrial Fine Art
Mã trường: MTC
Loại trường: Trường Công lập
Hệ đào tạo: Đại Học, Sau Đại Học , Văn bằng 2, Tại Chức, Liên Thông
Địa chỉ: 360 La Thành, Phường Đống Đa, Thành Phố Hà Nội,
SDT: 02438512476
Email: phongcntt.mtc@moet.edu.vn
Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
Facebook:www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/
THÔNG TIN CHUNG
SINH VIÊN
Tuyển sinh với thí sinh đã có bằng THPT
Tuyển sinh toàn quốc
5.1 Phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
6 Học Phí
Trường công lập nên mức học phí không quá cao, chỉ dao động từ 1.060.000 vnd/ tháng
các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 như sau:
NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP | CHỈ TIÊU |
Hội họa hoành tráng | 7210103 | Ngữ Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
15 |
Hội họa sơn mài | 7210103 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
10 |
Điêu khắc | 7210105 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
15 |
Gốm | 7210107 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
10 |
Tạo dáng công nghiệp | 7210402 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
45 |
Thiết kế trang sức | 7210402 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
15 |
trang trí kim loại | 7210402 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
7 |
trang trí dệt | 7210402 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
7 |
thiết kế đồ chai | 7210402 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
7 |
Thiết kế thủy tinh | 7210402 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
7 |
thiết kế đồ họa | 7210403 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
110 |
thiết kế thời trang | 7210404 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
60 |
thiết kế phụ trang | 7210404 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
30 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | Văn, VNT 1, VNT 2
Toán, Hình họa Trang trí |
112 |
Điểm chuẩn của các năm :
NGÀNH | NĂM 2018 | NĂM 2019 | NĂM 2020 |
Hội họa hoành tráng | 16.5 | 15.5 | 19.16 |
hội họa sơn mài | 16.5 | 15.5 | |
Điêu khắc | 16.5 | 15.5 | 17.75 |
Gốm | 16.5 | 15.5 | 18 |
Tạo dáng công nghiệp | 16.75 | 17.25 | 18.45 |
Thiết kế đồ chơi & Phương tiện học tập | 16.75 | 17.25 | 18.95 |
thiết kế trang sức | 16.75 | 17.25 | 19.22 |
trang trí kim loại | 16.75 | 17.25 | |
trang trí dệt | 16.75 | 17.25 | |
thiết đồ chơi | 16.75 | 17.25 | |
Thiết kế thủy tinh | 16.75 | 17.25 | |
thiết kế đồ họa | 19 | 19.85 | 21.46 |
nhóm ngành Thiết kế thời trang | 18 | 19.25 | |
thiết kế phụ kiện | 19 | ||
thiết kế thời trang | 19.15 | ||
thiết kế nội thất | 17 | 18.50 | 19.56 |
Xem thêm: