Tuyển sinh Viện Nghiên Cứu Và Đào Tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng mới nhất năm 2022
Điểm chuẩn Viện Nghiên Cứu Và Đào Tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng năm 2021 đã chính thức...
Xem thêmDưới đây là điểm chuẩn các ngành đào tạo năm 2021 của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng đã công bố vào ngày 16/9, các em tham khảo dưới đây
Contents
1. thời kì xét tuyển
2. giấy tờ xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT: hồ sơ theo luật pháp của Bộ Giáo dục và tập huấn.
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
6. Học phí tổn
Học phí tổn của trường Đại học dân lập Hải Phòng niên học 2021 – 2022 là: 1.455.500,0 đồng/tháng.
dự kiến chỉ tiêu: 1000.
Ngành học | Môn xét tuyển | Mã tổ hợp |
Công nghệ thông báo
Gồm 4 chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm |
Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Anh-Hoá; Toán-Anh-Sinh |
A00 A01 D07 D08 |
Kĩ thuật điện – Điện tử
Gồm 3 chuyên ngành: 1. Điện tử – Truyền thông |
Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Hoá-Sinh; Toán-Văn-Anh |
A00 A01 B00 D01 |
Kĩ thuật nhà cửa thành lập
Gồm 4 chuyên ngành: 1. thành lập dân dụng và công nghiệp |
Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Lý-Địa; Toán-Lý-Vẽ |
A00 A01 A04 V00 |
Kĩ thuật môi trường
Gồm 4 chuyên ngành: 1. Kỹ thuật môi trường |
Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Lý-Sinh; Toán-Hoá-Sinh |
A00 A01 A02 B00 |
Quản trị kinh doanh
Gồm 4 chuyên ngành: 1. Quản trị đơn vị |
Toán-Lý-Hoá; Toán-Lý-Anh; Toán-Lý-Địa; Toán-Văn-Anh |
A00 A01 A04 D01 |
Việt Nam học
Gồm 2 chuyên ngành: 1. Văn hóa du lịch |
Văn-Sử-Địa; Văn-Sử-Anh; Toán-Văn-Anh; Toán-Văn-Trung |
C00 D14 D01 D04 |
tiếng nói Anh
Gồm 4 chuyên ngành: 1. tiếng nói Anh |
Toán-Lý-Anh; Toán-Văn-Anh; Văn-Sử-Anh; Văn-Địa-Anh |
A01 D01 D14 D15 |
Luật
Gồm 2 chuyên ngành: 1. Luật kinh tế |
Toán-Lý-Hoá; Văn-Sử-Địa; Văn-Sử-Anh; Toán-Văn-Nhật |
A00 C00 D14 D06 |
*Xem thêm: Đại học Y khoa Vinh: Tuyển sinh, điểm chuẩn mới nhất năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00;A10;D84;D08 | 15.0 |
Quản trị và An ninh mạng | 15.0 | ||||
Digital Marketing | 15.0 | ||||
Tin học – Kinh tế | 15.0 | ||||
2 | 7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | Điện tử – Truyền thông | A10;A01;D84;D01 | 15.0 |
Điện tự động công nghiệp | 15.0 | ||||
Điện lạnh. | 15.0 | ||||
3 | 7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00;A01;A04;A10 | 15.0 |
Xây dựng cầu đường | 15.0 | ||||
Kiến trúc | 15.0 | ||||
Thiết kế nội thất | 15.0 | ||||
4 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 15.0 |
Quảnlý tài nguyên và môi trường | 15.0 | ||||
Thẩm định và quản lý dự án môi trường | 15.0 | ||||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên | 15.0 | ||||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A10;A01;C14;D01 | 15.0 |
Kế toán kiểm toán | 15.0 | ||||
Tài chính ngân hàng | 15.0 | ||||
Marketting | 15.0 | ||||
6 | 7310630 | Việt Nam học | Văn hóa du lịch | C00;D14;D01;D04 | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 | ||||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D66;D01;D14;D15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh – Hàn | 15.0 | ||||
Ngôn ngữ Anh – Trung | 15.0 | ||||
Ngôn ngữ Anh – Nhật | 15.0 | ||||
8 | 7380101 | Luật | Luật kinh tế | D84;C00;D66;D06 | 15.0 |
Luật dân sự | 15.0 |
Ngành học | Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT |
tiếng nói Anh | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Luật | 15 |
Công nghệ thông báo | 15 |
Công nghệ kỹ thuật tòa tháp thành lập | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |