Học Phí Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP HCM 2021
HỌC PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HCM 2021 LÀ BAO NHIÊU? Đại học Sư Phạm...
Xem thêmTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (ĐHSPKTV) là Trường công lập với hơn 60 năm xây dựng, phát triển và là một trong sáu Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội theo định hướng khoa học ứng dụng và kỹ thuật, công nghệ.
Với đội ngũ giảng dạy gồm hơn 300 giảng viên, Trường có chức năng đào tạo kỹ sư công nghệ và giáo viên kỹ thuật, giáo viên dạy nghề trình độ đại học, cao đẳng; dạy nghề các cấp; đào tạo nhân lực trình độ cao đẳng, đại học và thạc sĩ; nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ nhằm phục vụ các chương trình giáo dục – đào tạo và phát triển kinh tế – xã hội.
Trường ĐHSPKTV với chất lượng đào tạo uy tín, có tính ứng dụng thực tiễn cao sẽ là điểm đến của nhiều bạn trẻ với ước mơ theo đuổi những khối ngành kỹ thuật. Lựa chọn Trường ĐHSPKTV, các bạn sẽ có cơ hội được học tập và trải nghiệm trong môi trường hàng đầu về chuyên ngành sư phạm – kỹ thuật và các nhóm ngành liên quan. Với thành tích vượt bậc, Trường cũng chính là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ với quy mô lớn tại Vùng Bắc Trung Bộ (Việt Nam).
Hiện trường có 12 ngành nghề với các hệ:
Contents
Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Tên tiếng anh: Vinh University of Technology Education
Mã trường: SKV
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Liên thông
Địa chỉ: Số 117, đường Nguyễn Viết Xuân, phường Hưng Dũng, tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
SĐT: 02383.833.002 Fax: 02383.842.530
Email: tuyensinhdhspktv@gmail.com
Website: http://vuted.edu.edueduvn.vn
Facebook: https://www.facebook.com/www.vute.skv/
Dựa trên hai phương án xét tuyển:
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: theo quy định Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Bộ GD&ĐT)
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ): Gồm có 5 mốc thời gian nhận hồ sơ xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu:
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
1 | Từ 05/03/2021 đến 20/04/2021 |
2 | Từ 26/04/2021 đến 30/06/2021 |
3 | Từ 01/07/2021 đến 31/08/2021 |
4 | Từ 06/09/2021 đến 15/10/2021 |
5 | Từ 20/10/2021 đến 06/12/2021 |
Để đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
(*) Để đảm bảo kết quả, thí sinh có quyền lựa chọn đăng ký cả 2 hình thức xét tuyển song song: theo kết quả thi THPT Quốc gia hoặc theo kết quả THPT (học bạ).
Chính Sách Ưu Tiên: dựa trên điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng theo Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
Bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp hoặc THPT (chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
– Xét tuyển thẳng (dựa vào quy chế tuyển thẳng của Bộ GD & ĐT hiện hành)
– Xét tuyển thông qua kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
– Xét tuyển dựa trên điểm trung bình học bạ THPT với 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên.
Đại học hệ hệ đại trà: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm
Chất lượng tiếng Việt: 29-31 triệu đồng/năm; Chất lượng tiếng Anh: 33 triệu đồng/ năm
Chất lượng cao Việt – Nhật: 33 triệu đồng/năm
Đối với ngành Sư phạm tiếng Anh, sinh viên được ưu tiên miễn học phí.
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Sư phạm công nghệ | 7140246 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh | |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh | |
CNTT | 7480201 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | Toán Lý Hóa, Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | |
Học bạ | Kết quả thi THPT Quốc gia | Xét theo điểm thi THPT QG | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 14 | 14,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 14 | 14,5 |
Công nghệ chế tạo máy | 18 | 13.5 | 14,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 13.5 | 14,5 |
CNTT | 18 | 14 | 14,5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 | 13.5 | 14,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 14 | 14,5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 14 | 14,5 |
Sư phạm công nghệ | 21 | 17 | 18 |
Kế toán | 18 | 13.5 | 14,5 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 13.5 | 14,5 |
Quản trị nhân lực | 18 | 13.5 | 14,5 |
Xem thêm: