Đại học Thành Đô: Tuyển sinh, học phí 2022(TDD)
Trường Đại Học Thành Đô là trường dân lập, chuyên đào tạo những ngành như dược, quản trị kinh...
Xem thêmNgày 15/9 trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, xem chi tiết điểm chuẩn bên dưới
Contents
1. thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học chi phí
1. Hệ sư phạm
Tên ngành (Mã ngành) |
Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự kiến |
Phương thức xét tuyển
|
Sư phạm Toán học
(7140209 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
180 |
– Xét KQ thi THPT (126)
– Phương thức khác (54) |
Sư phạm Toán tập huấn bằng tiếng Anh
(7140209TA ) |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
30 |
– Xét KQ thi THPT (21)
– Phương thức khác (9) |
Sư phạm Tin học
(7140210 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
120 |
– Xét KQ thi THPT (84)
– Phương thức khác (36) |
Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140210TA ) |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
30 |
– Xét KQ thi THPT (21)
– Phương thức khác (9) |
Sư phạm Vật lý
(7140211 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
130 |
– Xét KQ thi THPT (91)
– Phương thức khác (39) |
Sư phạm Vật lý tập huấn bằng tiếng Anh
(7140211TA ) |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
30 |
– Xét KQ thi THPT (21)
– Phương thức khác (9) |
Sư phạm Hóa học
(7140212 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
130 |
– Xét KQ thi THPT (91)
– Phương thức khác (39) |
Sư phạm Hóa học tập huấn bằng tiếng Anh
(7140212TA ) |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
30 |
– Xét KQ thi THPT (21)
– Phương thức khác (9) |
Sư phạm sinh học
(7140213 ) |
B00: Toán, Hóa, Sinh B02: Toán, Sinh, Địa B04: Toán, Sinh, GDCD D90: Toán, KHTN, Anh |
130 |
– Xét KQ thi THPT (91)
– Phương thức khác (39) |
Sư phạm sinh vật học huấn luyện bằng tiếng Anh
(7140213TA ) |
B00: Toán, Hóa, Sinh B02: Toán, Sinh, Địa D08: Toán, Sinh, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
30 |
– Xét KQ thi THPT (21)
– Phương thức khác (9) |
Sư phạm Ngữ văn
(7140217 ) |
C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD D01: Văn, Toán, Anh D66: Văn, GDCD, Anh |
190 |
– Xét KQ thi THPT (133)
– Phương thức khác (57) |
Sư phạm Lịch sử
(7140218 ) |
C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD D14: Văn, Sử, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
160 |
– Xét KQ thi THPT (112)
– Phương thức khác (48) |
Sư phạm Địa lí
(7140219 ) |
A09: Toán, Địa, GDCD C00: Văn, Sử, Địa C20: Văn, Địa, GDCD D15: Văn, Địa, Anh |
150 |
– Xét KQ thi THPT (105)
– Phương thức khác (45) |
Giáo dục măng non
(7140201 ) |
M01: Văn, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh) M09: Toán, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh) |
250 |
– Xét KQ thi THPT (175)
– Phương thức khác (75) |
Giáo dục Tiểu học
(7140202 ) |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D08: Toán, Sinh, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
300 |
– Xét KQ thi THPT (210)
– Phương thức khác (90) |
Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh (7140202TA ) |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D08: Toán, Sinh, Anh D10: Toán, Địa, Anh |
30 |
– Xét KQ thi THPT (21)
– Phương thức khác (9) |
Giáo dục Chính trị
(7140205 ) |
C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D66: Văn, GDCD, Anh |
120 |
– Xét KQ thi THPT (84)
– Phương thức khác (36) |
Sư phạm Âm nhạc
(7140221 ) |
N00: Văn, NK1 (Cao độ – tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ) N01: Toán, NK1 (Cao độ – tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ) |
60 |
– Xét KQ thi THPT( 42)
– Phương thức khác (18) |
Sư phạm Khoa học tự nhiên
(7140247 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, KHTN, Anh |
60 |
– Xét KQ thi THPT (42)
– Phương thức khác (18) |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý
(7140249 ) |
C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D78: Văn, KHXH, Anh |
60 |
– Xét KQ thi THPT (42)
– Phương thức khác (18) |
Sư phạm Công nghệ
(7140246 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D90: Toán, KHTN, Anh |
60 |
– Xét KQ thi THPT (42)
– Phương thức khác (18) |
Giáo dục pháp luật (7140248 ) |
C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D66: Văn, GDCD, Anh |
60 |
– Xét KQ thi THPT (42)
– Phương thức khác (18) |
Giáo dục Công dân
(7140204 ) |
C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D66: Văn, GDCD, Anh |
60 |
– Xét KQ thi THPT (42)
– Phương thức khác (18) |
Giáo dục QP – AN
(7140208 ) |
C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D66: Văn, GDCD, Anh |
60 |
– Xét KQ thi THPT (42)
– Phương thức khác (18) |
Quản lý giáo dục
(dự kiến ) |
C00: Văn, Sử, Địa C19: Văn, Sử, GDCD C20: Văn, Địa, GDCD D66: Văn, GDCD, Anh |
50 |
– Xét KQ thi THPT (35)
– Phương thức khác (15) |
2. Hệ cử nhân
Tên ngành (Mã ngành) |
Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự kiến |
Phương thức xét tuyển
|
Tâm lý học giáo dục
(7310403 ) |
B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa C20: Văn, Địa, GDCD D01: Văn, Toán, Anh |
80 | – Xét KQ thi THPT (56) – Phương thức khác (24) |
Hệ thống thông tin
(7480104 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
80 | – Xét KQ thi THPT (56) – Phương thức khác (24) |
3. Hệ kết hợp đào tạo với nước ngoài
Tên ngành (Mã ngành) |
Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự định |
Phương thức xét tuyển
|
Vật lý tiên tiến (T140211 ) |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
30 |
– Xét KQ thi THPT (21)
– Xét học bạ (09) |
Chương trình kỹ sư INSA (INSA ) |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý. Anh D07: Toán, Hóa, Anh D24: Toán, Hóa, Pháp D29: Toán, Lý, Pháp |
25 | – Xét KQ thi THPT (điểm Toán x 2) – Xét tuyển thẳng |
– Lưu ý:
*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế như sau:
Điểm chuẩn 2021
Điểm chuẩn 2019 – 2020
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18,5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18,5 |
Sư phạm Tin học | 18 | 18,5 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18,5 |
Sư phạm sinh học | 18 | 18,5 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18,5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18,5 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,5 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18,5 |
Tâm lý học giáo dục | 15 | 15 |
– Giáo dục Tiểu học
– Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập |
18 | 18,5 |
Giáo dục công dân | 18 | 18,5 |
Giáo dục mầm non | 17 | 19 |
Giáo dục Quốc phòng – an ninh | 18 | 18,5 |
Vật lý (Chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 15 | 15 |
Sư phạm Âm nhạc | 20 | 18 |
Sư phạm Công nghệ | 18 | 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | 18,5 |
Giáo dục quy định | 18 | 18,5 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 18 | 18,5 |
Hệ thống thông báo | 15 | 15 |
Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18,5 | |
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18,5 | |
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18,5 | |
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18,5 | |
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18,5 | |
Sư phạm sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18,5 | |
Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) |