Đại học công nghệ Vạn Xuân Tuyển sinh, học phí 2022(DVX)
Contents A.GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân, được thành...
Xem thêmTrường Đại Học Tài nguyên và môi trường Hà Nội là một trong những trường trọng điểm phía bắc về ngành tài nguyên môi trường. Cùng tintuctuyensinh tìm hiểu về trường này nhé!
Contents
Trường Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội được thành lập vào năm 1955, trải qua những quá trình lịch sử vô cùng tàn khốc vfa vẫn phát triển bền vững cho tới hôm nay. Được cho là một trong những trường công lập trọng điểm tại khu vực Miền Bắc, Trường Đại học TDTT nhanh chóng được khối lượng lớn sinh viên dự tuyển và theo học.
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội được trực tiếp Bộ Giáo Dục quản lý và chỉ đạo, trên cơ sở vật chất hơn 68 nghìn mét vuông với cơ sở vật chất luôn được triển khai nâng cấp và làm mới theo lịch trình mỗi năm. Trường có hệ thống giảng viên, Huấn luyện viên đều là những bậc thầy trong ngành TDTT với nhiều huân, huy chương thi đấu quan trọng.
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
Tên tiếng anh
Mã trường: DMT
Loại trường: Trường Công lập
Hệ đào tạo: Đào tạo ĐH, Sau ĐH, Văn bằng 2, Đào tạo liên thông, Liên kết ngoài nước
Địa chỉ: 41A Phú diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
SDT: 02438370598
Email: dhtnmt@hunre.edu.vn
Website:https://www.hunre.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/FanpageHunre/
Thông tin mới nhất về tuyển sinh 2021 các bạn xem kỹ bên dưới bảng nhé
Thực hiện tuyển sinh theo thời gian chung của Bộ Giáo Dục. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ trước ngày 18 tháng 09 năm 2020.
Thí sinh chuẩn bị hồ sơ gửi đăng ký xét tuyển Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội bao gồm:
Tuyển sinh cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển
Nhà trường tuyển sinh theo các phương thức sau:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đầu vào cho thí sinh dùng kết quả thi để xét tuyển, Còn với thí sinh dùng kết quả học tập, thì tổ hợp môn đăng ký vào ngành không dưới 18 điểm (xét theo 3 học kỳ cuối, không tính kì 2 lớp 12)
6 Học Phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Học phí dao động trong khoảng 297.000 – 354.000/ tín chỉ
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét tuyển thẳng | Xét đặc cách | |||
Kế toán | 7340301 | A01, C00, C07, D01 | 167 | 167 | 03 | 33 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C00, C07, D01 | 68 | 68 | 03 | 11 |
Bất động sản | 7340116 | A00, A01, C00, D01 | 45 | 45 | 03 | 07 |
Marketing | 7340115 | A01, C00, C07, D01 | 45 | 45 | 03 | 07 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 68 | 68 | 03 | 11 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | A00, A01, B02, D01 | 18 | 18 | 02 | 02 |
Khí tượng khí hậu học | 7440221 | A00, A01, C01, D10 | 18 | 18 | 02 | 02 |
Thủy văn học | 7440224 | A00, A01, C01, D10 | 18 | 18 | 02 | 02 |
Sinh học ứng dụng | 7420206 | A00, B00, B02, D13 | 45 | 45 | 03 | 07 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D01, C08 | 81 | 81 | 03 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 158 | 158 | 03 | 31 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, D01, D07 | 18 | 18 | 02 | 02 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, D10 | 27 | 27 | 03 | 03 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 45 | 45 | 03 | 07 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01, C00, C07, D01 | 68 | 68 | 03 | 11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C00, C07, D01 | 158 | 158 | 03 | 31 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A01, C00, C07, D01 | 23 | 23 | 02 | 02 |
Quản lý biển | 7850199 | A00, B00, B02, D01 | 18 | 18 | 02 | 02 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, C00, D01 | 140 | 140 | 03 | 27 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | A00, A01, B00, D07 | 18 | 18 | 02 | 02 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, D15 | 113 | 113 | 03 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D10, D14, D15 | 45 | 45 | 03 | 07 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, C00, C07, D01 | 45 | 45 | 03 | 07 |
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Kế toán | 15 | 14 | 19 |
Luật | 13 | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 13.5 | 14,50 | 21 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 13 | 15,50 | 15 |
Khí tượng và khí hậu học | 13 | 14 | 15 |
Khí tượng thủy văn biển | 13 | ||
Thủy văn học | 13 | 14 | 15 |
Khoa học đất | 13 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 17 |
Kỹ thuật địa chất | 13 | 14 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 13 | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 14 | 19,5 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 13 | 15 | 15 |
Quản lý biển | 13 | 14 | 15 |
Quản lý đất đai | 13.5 | 14 | 15 |
Quản lý tài nguyên nước | 13 | 14,50 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13.5 | 14 | 15 |
Bất động sản | 15 | ||
Marketing | 21 | ||
Sinh học ứng dụng | 15 | ||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
Quản trị khách sạn | 20.5 |
Xem thêm: