Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Văn Hiến: Tuyển sinh, học phí 2022(DVH)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Đại học Văn Hiến là một cơ sở giáo dục đại học tại Việt Nam, được thành lập theo quyết định số 517/QĐ- TTg ngày 11/07/1997 và 58/ QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ hoạt động theo mô hình trường dân lập.

Trong những năm qua Trường không ngừng mở rộng mạng lưới liên kết với các trường học, các tổ chức uy tín đến từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Pháp… để đưa học viên sang học tập và làm việc. Trải qua hơn 2 thập kỷ hình thành và phát triển, Nhà Trường đã tạo được niềm tin cho người học và được đánh giá là cơ sở đào tạo đại học uy tín trong hệ thống các trường Đại học tại Việt Nam.

Đại học Văn Hiến
Đại học Văn Hiến

Contents

A, GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC VĂN HIẾN

Tên trường: Đại học Văn Hiến

Tên tiếng Anh: Van Hien University

Mã trường: DVH

Loại trường: Dân lập

Hệ đào tạo: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học, Liên thông, Văn bằng 2

Địa chỉ: Số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh

Số điện thoại: 028 3832 0333

Email: info@vhu.edu.vn

Website: vhu.edu.vn

Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn

Chủ sở hữu

Trường Đại học Văn Hiến thuộc sở hữu của HungHau Holdings được Ông Trần Văn Hậu, là Cựu sinh viên Trường Đại học Văn Hiến sáng lập.

 Các Khoa, Trung tâm đào tạo

  Các Khoa:  Kinh tế; Kỹ thuật công nghệ; Du lịch; Khoa học xã hội và nhân văn; Ngoại ngữ; Đông phương học, Công nghệ Nông nghiệp; Nghệ thuật; Quản trị; Công nghệ thông tin.

 Các trung tâm: Ngoại ngữ; Tin học

 Các viện: Đào tạo sau đại học; Doanh trí Văn Hiến; Viện nghiên cứu Công nghệ Sinh học Hoàn hảo.

Các phòng ban

Các phòng: Hành chính nhân sự; Quản lý đào tạo; Tài chính; Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế; Tuyển sinh.

Các Trung tâm: Chăm sóc Người học; Học liệu; Khảo thí và Đảm bảo chất lượng; Quản trị học đường.

B, THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VĂN HIẾN NĂM 2022

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương hoặc đang học lớp 12 (sau khi thi tốt nghiệp THPT sẽ xẻ sung Giấy chứng nhận/ bằng tốt nghiệp).

2. phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. cơ chế tuyển sinh

a) Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT.

b) Môn xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành.

c) Điểm xét tuyển:

cơ chế 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

chế độ 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

cách thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.

hình thức 4: Tổng điểm trung bình trong cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

4. Ngành xét tuyển

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp)
Công nghệ thông báo

– Mạng máy tính và truyền thông

– an toàn thông báo

– thi công Đồ họa/Game/Multimedia

7480201 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Khoa học máy tính

– Công nghệ ứng dụng

– Hệ thống thông báo

– Khoa học dữ liệu

7480101 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Truyền thông đa phương tiện

– sản xuất phim và quảng cáo

– Công nghệ truyền thông

7520207 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

– Kỹ thuật điện tử – viễn thông

– Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa

– Hệ thống nhúng và IoT

7520207 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Quản trị kinh doanh

-Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Kinh doanh thương mại

– Quản trị dự án

– Quản trị tổ chức thủy sản

– Marketing

– Quản trị nhân công

7340101 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Tài chính – nhà băng

– Tài chính tổ chức

– Tài chính nhà băng

7340201 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Kế toán

– Kế toán – kiểm toán,

– Kế toán doanh nghiệp

7340301 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Luật

– Luật dân sự

– Luật kinh tế

– Luật thương nghiệp quốc tế

– Luật tài chính – nhà băng

7380101 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

thương mại điện tử

– Quản trị hệ thống và tạo ra website TMĐT

– Quản trị kinh doanh TMĐT

7340122 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Kinh tế

– Kinh tế quốc tế

– Ngoại thương

– Kinh tế số

7310101 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Logistics và Quản lý chuỗi cung cấp

– Quản lý phân phối – bán sỉ – tồn kho

– Hệ thống vận chuyển và hậu cần quốc tế

7510605 A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Công nghệ sinh vật học

– Công nghệ sinh học Y dược và Sức khỏe

– Công nghệ sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

7510605 A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm

– Quản trị và Chất lượng thực phẩm

– Công nghệ Chế biến

– Hóa sinh vật học và vi sinh học thực phẩm

– Dinh dưỡng

7540101 A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– hướng dẫn du lịch

7810103 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị khách sạn

– Quản trị khách sạn – khu du lịch

– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Du lịch

– Quản trị du lịch

– Quản trị sự kiện

7810101 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Điều dưỡng

– Điều dưỡng đa khoa

7720301 A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Tóan, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Xã hội học

– Xã hội học truyền thông – báo chí

– Xã hội học quản trị nhân sự và công ty xã hội

– công tác xã hội

7310301 A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Tâm lý học

– tham mưu và trị liệu tâm lý

– tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

7310401 A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Quan hệ công chúng

– Truyền công bố chí

– tổ chức sự kiện

7320108 C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

văn học

– Văn – Giảng dạy

– Văn – Truyền thông,

– Văn – Quản trị văn phòng

7229030 C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Việt Nam học

– Văn hiến Việt Nam

– Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài

7310630 C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Văn hóa học

– Công nghiệp văn hóa

– Di sản văn hóa

– Kinh tế văn hóa ứng dụng

– Văn hóa truyền thông

7229040 C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh thương nghiệp

– lý lẽ dạy học bộ môn tiếng Anh

– Tiếng Anh biên thông dịch

– Tiếng Anh quan hệ quốc tế

7220201 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

tiếng nói Nhật

– Tiếng Nhật thương nghiệp

– Tiếng Nhật biên – thông dịch

– Tiếng Nhật giảng dạy

7220209 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

ngôn ngữ Trung Quốc

– Tiếng Trung thương mại

– Tiếng Trung biên – thông dịch

7220204 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

ngôn ngữ Pháp

– Tiếng Pháp thương nghiệp

– Tiếng Pháp biên – phiên dịch

7220203 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Đông phương học

– Nhật bạn dạng học,

– Hàn Quốc học

7310608 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Thanh nhạc

– Thanh nhạc thính phòng

– Thanh nhạc nhạc nhẹ

7210205 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
Piano

– Piano cổ truyền

– Piano phần mềm

– phát triển âm nhạc

7210208 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Ngữ Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.

5. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gởi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ http://dangky.vhu.edu.vn/.

b) giấy tờ đăng ký xét tuyển gồm:

⦁ Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.

⦁ phiên bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp nhất thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.

⦁ phiên bản sao học bạ THPT.

⦁ bạn dạng sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

c) Lệ chi phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp giấy tờ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí tổn xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.

6. thời gian và vị trí đăng ký xét tuyển

a) Nhận giấy tờ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông tới hết ngày 31/03/2022. báo cáo kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 01/04/2022.

b) địa điểm đăng ký xét tuyển:

⦁ 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM;

⦁ 613 Âu Cơ, Phường Phú Trung, Quận Tân Phú, TP.HCM;

⦁ Campus Hùng Hậu – Nguyễn Văn Linh, phú quý, Nam thị trấn, TP. HCM

1. Thời gian tuyển sinh

Trường Đại học Văn Hiến có thời gian tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Hồ sơ xét tuyển

–  Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến

–  Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời bản sao hoặc bằng tốt nghiệp THPT

–  Bản sao học bạ THPT

–  Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

3. Đối tượng tuyển sinh

Đại học Văn Hiến
Tuyển sinh các đối tượng đã thi THPT

–  Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

5.1 Phương thức xét tuyển

Đại học Văn hiến tuyển sinh theo 5 phương thức sau:

  1. Tuyển sinh theo kết quả học bạ THPT HK 1 + HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK 1 + HK 2 lớp 12 theo tổ hợp các môn xét tuyển, hay xét tuyển dựa trên điểm trung bình cả năm lớp 12.
  2. Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  3. Xét kết quả bài viết kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
  4. Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến.
  5. Xét tuyển môn ngữ văn và thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao.

5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  •   Theo kết quả học bạ THPT

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 HK ( 2 học kỳ lớp 11 và HK 1 lớp 12) + điểm ưu tiên 

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển trong 2 HK lớp 12 + điểm ưu tiên.

Hình thức 3: Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên

  •   Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét duyệt vào Đại học sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia và công bố trên website của trường.
  •   Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Số điểm sẽ được công bố sau khi có kết quả của kỳ thi này và sẽ được công bố tới các thí sinh.
  •   Xét tuyển và thi tuyển ngành Thanh nhạc và Piano: Sẽ được tính dựa trên tổng điểm môn ngữ văn của Học bạ THPT trung bình 3 học kỳ( 2 HK lớp 11 và HK 1 lớp 12) hoặc tổng điểm của hai học kỳ lớp 12 hay kết quả thi THPT Quốc gia. Thi tuyển đối với các môn cơ sở ngành và Chuyên ngành.
  •   Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Trường Đại học Văn Hiến xét tuyển thẳng theo 4 diện thí sinh như sau:

  1. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường chuyên, năng khiếu, có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên.
  2. Các thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kĩ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp tỉnh/ thành phố và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm.
  3. Đối với ngành ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.0 trở lên, Ngành ngôn ngữ Nhật và chuyên ngành Nhật Bản học đạt điểm JLPT N4, chuyên ngành Hàn Quốc học đạt điểm TOPIK 3, Ngành ngôn ngữ Trung đạt điểm HSK cấp độ 3 và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.
  4. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.

5.3 Chính sách ưu tiên

Các thí sinh nếu thuộc diện các đối tượng được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển mà chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí Đại học Văn Hiến 2020 – 2021

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: từ 706.000/tín chỉ.

Đồng hành cùng thí sinh và phụ huynh, do ảnh hưởng chung của dịch Covid-19, Nhà trường ưu đãi giảm học phí cho khóa tuyển sinh 2020, với mức học phí chỉ còn 99.000.000 VNĐ/khoá học (cam kết không tăng suốt khoá học). Ngoài ra, nhà trường sẽ giảm thêm 40% học phí học kỳ 1 đối với các tân sinh viên. Học phí học kỳ 1 năm học 2020-2021 đối với hệ đại học – cao đẳng, tạm thu: 5.660.000 VNĐ/học kỳ 1 tương đương 60% học phí 12 tín chỉ phải học trong học kỳ.

C, CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VĂN HIẾN

Đại học Văn Hiến
Trường có rất nhiều ngành đào tạo khác nhau
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01
KT điện tử, truyền thông 7520207 A00, A01, D01, C01 
Logistics và QL chuỗi cung ứng 7510605 A01, D07, D10, D01
QT kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C04
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C04
QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, C00, D01, C04
QT khách sạn 7810201 A00, C00, D01, C04
Du lịch 7810101 A00, C00, D01, C04
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08
Xã hội học 7310301 A00, C00, D01, C04
Tâm lý học 7310401 A00, B00, C00, D01
Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15
Văn hóa học 7229040 C00, D01, D14, D15
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D15
Ngôn ngữ Nhật 7220209 A01, D01, D10, D15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D10, D15
Ngôn ngữ Pháp 7220203 A01, D01, D10, D15
Đông phương học 7310608 A01, D01, C00, D15
Việt Nam học 7310630 C00, D01, D14, D15
Thanh nhạc 7210205 N00: Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở và chuyên ngành
Piano 7210208 N00: Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở và chuyên ngành

D, ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Văn Hiến qua các năm như sau:

Điểm chuẩn 2021

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển(chọn 1 trong 4 tổ hợp) Điểm trúng tuyển
Văn học– Văn – Giảng dạy– Văn – Truyền thông– Văn – Quản trị văn phòng 7229030 C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD14: Văn, Sử, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh 16
Việt Nam học– Văn hiến Việt Nam– Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài 7310630 C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD14: Văn, Sử, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh 20
Văn hóa học– Công nghiệp văn hóa– Văn hóa di sản– Kinh tế văn hóa ứng dụng– Văn hóa truyền thông 7229040 C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD14: Văn, Sử, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh 20
Xã hội học– Xã hội học truyền thông – báo chí– Xã hội học quản trị tổ chức xã hội– Công tác xã hội 7310301 A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa 16
Ngôn ngữ Pháp– Tiếng Pháp thương mại– Tiếng Pháp biên – phiên dịch 7220203 A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD10: Toán, Địa, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh 20.5
Tâm lý học– Tham vấn và trị liệu– Tham vấn và quản trị nhân sự 7310401 A00: Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, SinhC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng Anh 18.5
Khoa học máy tính– Công nghệ phần mềm– Hệ thống thông tin– Khoa học dữ liệu 7480101 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC01: Toán, Lý, Văn 16.05
Quản trị kinh doanh-Quản trị kinh doanh tổng hợp– Kinh doanh thương mại– Quản trị dự án– Quản trị doanh nghiệp thủy sả,– Marketing– Quản trị nhân lực 7340101 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa 19
Tài chính – Ngân hàng– Tài chính doanh nghiệp– Tài chính ngân hàng 7340201 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa 19
Kế toán– Kế toán – kiểm toán– Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa 19
Công nghệ sinh học– Y sinh– Công nghệ sinh học dược phẩm– Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe– Kiểm nghệm và phân tích vi sinh– Công nghệ sinh học nông nghiệp 7510605 A00: Toán, Lý, HóaA02: Toán, Lý, SinhB00: Toán, Hóa, SinhD07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 19
Công nghệ thực phẩm– Dinh dưỡng– Kiểm nghệm và phân tích thực phẩm– Quản trị và chất lượng thực phẩm– Kỹ thuật chế biến đồ ăn, thức uống, sản xuất và bảo quản thực phẩm 7540101 A00: Toán, Lý, HóaA02: Toán, Lý, SinhB00: Toán, Hóa, SinhD07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 16.5
Công nghệ thông tin– Mạng máy tính và truyền thông– An toàn thông tin– Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia 7480201 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC01: Toán, Lý, Văn 19
Kỹ thuật điện tử – viễn thông– Kỹ thuật điện tử – viễn thông,– Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa– Hệ thống nhúng và IoT 7520207 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC01: Toán, Lý, Văn 16.05
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng– Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho,– Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế 7510605 A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành– Quản trị lữ hành– Hướng dẫn du lịch 7810103 A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa 18
Quản trị khách sạn– Quản trị khách sạn – khu du lịch– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810201 A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa 18
Du lịch– Quản trị du lịch– Quản trị sự kiện 7810101 A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC04: Toán, Văn, Địa 18
Quan hệ công chúng– Truyền thông báo chí– Tổ chức sự kiện 7320108 C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD14: Văn, Sử, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh 18
Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh thương mại– Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh– Tiếng Anh biên phiên dịch– Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học 7220201 A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD10: Toán, Địa, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh 19
Ngôn ngữ Nhật– Tiếng Nhật thương mại– Tiếng Nhật biên – phiên dịch– Tiếng Nhật giảng dạy 7220209 A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD10: Toán, Địa, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh 17.5
Ngôn ngữ Trung Quốc– Tiếng Trung thương mại– Tiếng Trung biên – phiên dịch 7220204 A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhD10: Toán, Địa, Tiếng AnhD15: Văn, Địa, Tiếng Anh 19
Đông phương học– Nhật Bản học– Hàn Quốc học 7310608 A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng AnhC00: Văn, Sử, ĐịaD15: Văn, Địa, Tiếng Anh 18
Thanh nhạc– Thanh nhạc thính phòng– Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) 7210205 Xét tuyển môn Ngữ văn 5
Thi tuyển môn cơ sở 5
Thi tuyển môn chuyên ngành 7
Piano– Piano cổ điển– Piano ứng dụng (nhạc nhẹ)– Sản xuất âm nhạc– Âm nhạc công nghệ 7210208 Xét tuyển môn Ngữ văn 5
Thi tuyển môn cơ sở 5
Thi tuyển môn chuyên ngành 7

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Thanh nhạc – N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0

– Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0

– Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0

Piano – N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0

– Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0

– Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0

Ngôn ngữ Anh 14.0 15 15,45
Ngôn ngữ Pháp 16.55 17,2 17,15
Ngôn ngữ Trung Quốc 14.5 16 17,05
Ngôn ngữ Nhật 14.0 15,5 15,35
Văn học 14.0 15,25 15,5
Văn hoá học 17.0 17 15,5
Xã hội học 14.0 15 15,5
Tâm lý học 14.5 15 15
Đông phương học 14.0 15 15
Việt Nam học 16.75 18 17,15
QT kinh doanh 14.0 15 15,05
Tài chính – ngân hàng 15 15
Công nghệ thông tin 14.1 15 15
KT điện tử – viễn thông 14.6 15 15,05
QT dịch vụ du lịch và lữ hành 15.25 15 15
QT khách sạn 16.0 15,5 15
Du lịch 15 15
Logistics và QL chuỗi cung ứng 15 15,05
Công nghệ sinh học 15,05  17,15

*THPT: Trung học phổ thông; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo; * KT: Kỹ thuật; *QT: Quản trị; *QL: Quản lý; *CTĐXTĐ: Chỉ tiêu đề xuất thay đổi.

Xem thêm:

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x