Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn: Tuyển sinh, học phí năm 2022 (DSG)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn
Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
  • Mã trường: DSG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Sau đại học – Liên thông – Đại học
  • Địa chỉ: 180 đường Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: +84 838.505.520
  • Website: http://www.stu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/ 

Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn được thành lập ngày 24/9/1997 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

Lịch sử hình thành:

Trước đây là trường CĐ Kỹ Nghệ Du lịch tp. Hồ Chí Minh thành lập 24/9/1997. Đến tháng 4/2004, trường được nâng cấp lên thành trường cấp bậc Đại học

3/2005, đổi tên trường thành ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn như hiện nay

Quy mô đào tạo:

Trường có đội ngũ giảng dạy với hơn 220 cán bộ giảng dạy và quản lý. Trong đó hơn 130 giảng viên, chiếm 60% Giáo sư, Phó Giáo sư, Thạc sĩ, Tiến sĩ. Với hơn 13 năm hình thành và phát triển, Trường CN Sài Gòn đã đạo tạo hơn 20.000 học sinh, sinh viên;

Trường hiện có chương trình hợp tác với ĐH (thuộc Bang Alabama – Mỹ) với chuyên ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh và CN Thông tin

Hệ thống cơ sở vật chất:

Khuôn viên rộng hơn 20 nghìn m2, khu nhà hành chính rộng khoảng 22 nghìn m2 với gần 50 giảng đường, hơn 40 phòng thí nghiệm, hội trường, nhà ăn, trung tâm tin học,….Ngoài ra trường cũng có khu ký túc xá cho sinh viên, sân bóng đá và sân chơi đa năng phục vụ cho các hoạt động tập thể.

Hiện trường có 8 khoa bao gồm

  1. Khoa Cơ khí
  2. Khoa Kỹ thuật Công trình
  3. Khoa CN Thông tin.
  4. Khoa Design
  5. Khoa CN Thực phẩm.
  6. Khoa Quản trị Kinh doanh.
  7. Khoa Điện – Điện tử.
  8. Khoa Ngoài chính quy.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 

Năm 2022, STU xét tuyển theo 05 phương thức:

– Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).

– Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12).

– Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.

– Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Phương thức 5: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực bởi ĐH tổ quốc TP.HCM năm 2022 đơn vị.

Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (PT1,2,3 chiếm 70% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm bảo đảm chất lượng đầu vào bởi STU lao lý. Cụ thể:

– Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18đ trở lên;

– Với phương thức xét tuyển học bạ 05 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 05 học kỳ xét tuyển (gồm điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18đ trở lên;

– Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18đ trở lên.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (chiếm 25% tổng chỉ tiêu xét tuyển), STU thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ chi phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do STU luật pháp.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐH giang sơn TP.HCM năm 2022 (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào bởi STU lao lýthời kì xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL bởi vì ĐH nước nhà TP.HCM tổ chức sẽ nhận giấy tờ từ ngày 04/4/2022 cho đến khi đủ chỉ tiêu.IFrame

Công thức xét tuyển: MXT = (M1 + M2 + M3) + MKV + M ĐT

Phương thức và Điểm sàn xét tuyển Điểm môn 01

M1

Điểm môn 02

M2

Điểm môn 03

M3

Tổng điểm xét tuyển (chưa cộng điểm ưu tiên)
Phương thức 1

Điểm sàn >=18đ

Điểm TB HK1 lớp 11 Điểm TB HK2 lớp 11 Điểm TB HK1 lớp 12 Tổng điểm xét 30đ
Khu vực 0,25đ
Đối tượng 1,00đ
Phương thức 2

Điểm sàn >=18đ

Điểm TB cả năm lớp 10 Điểm TB cả năm lớp 11 Điểm TB HK1 lớp 12 Tổng điểm xét 30đ
Khu vực 0,25đ
Đối tượng 1,00đ
Phương thức 3

Điểm sàn >=18đ

Điểm TB cả năm lớp 12 của môn 01 Điểm TB cả năm lớp 12 của môn 02 Điểm TB cả năm lớp 12 của môn 03 Tổng điểm xét 30đ
Khu vực 0,25đ
Đối tượng 1,00đ
Phương thức 4

Điểm sàn chưa xác định

Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của bài thi/ môn thi 01 Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của bài thi/ môn thi 02 Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của bài thi/ môn thi 03 Tổng điểm xét 30đ
Khu vực 0,25đ
Đối tượng 1,00đ
Phương thức 5

Điểm sàn chưa xác định

Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022 Tổng điểm xét 1200đ
Khu vực 10,0đ
Đối tượng 40,0đ
IFrame

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN CÁC GẦN ĐÂY

Các cách thức đăng ký xét tuyển:

1. Nộp giấy tờ trực tiếp tại Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn;

2. Gửi giấy tờ qua đường bưu điện đến Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn;

Địa chỉ nhận hồ sơ: VẲN PHÒNG tư vấn TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, TP. biển Chí Minh.
Điện thoại: (028) 38505520 – 106 hoặc 107

3. Đăng ký trực tuyến tại website trường (14/3/2022 sẽ cập nhật link).

STU sẽ nhận giấy tờ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên mở màn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bắt đầu từ Thứ nhị, 14/03/2022. thời kì dự kiến từng đợt chi tiết như sau:

Đợt 1: 14/3 – 24/6/2022 Đợt 5: 18-25/7/2022 Đợt 9: 15-19/8/2022 Đợt 13: 12-16/9/2022
Đợt 2: 27/6 – 01/7/2022 Đợt 6: 25-29/7/2022 Đợt 10: 22-26/8/2022 Đợt 14: 19-23/9/2022
Đợt 3: 04-08/7/2022 Đợt 7: 01-05/8/2022 Đợt 11: 29/8 – 02/9/2022 Đợt 15: 26-30/9/2022
Đợt 4: 11-15/7/2022 Đợt 8: 08-12/8/2022 Đợt 12: 05-09/9/2022 Đợt 16: 03-07/10/2022

Những thí sinh đang là học trò lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2022 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt trước tiên để được ưu tiên xét tuyển, bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và bạn dạng photo công chứng học bạ THPT.

IFrame

Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào:

Mã ngành Ngành, chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển PT3 Tổ hợp xét tuyển PT4
7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử:
– Công nghệ Cơ Điện tử.
– Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo.
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – KHTN – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử:
– Điều khiển và tự động hóa.
– Điện Công nghiệp và cung cấp điện.
7510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông:
– Điện tử viễn thông.
– Mạng máy tính
.
7580201 Kỹ thuật xây dựng.
7480201 Công nghệ thông báo. Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Lý
Toán – Lý – Hóa
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Lý
Toán – Lý – Hóa
7540101 Công nghệ Thực phẩm:
– Công nghệ Thực phẩm.
– đảm bảo chất lượng và an ninh thực phẩm.
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Sinh – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Sinh
Toán – Lý – Hóa
Toán – Hóa – Ngoại ngữ
Toán – Sinh – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Sinh
Toán – Lý – Hóa
7340101 Quản trị Kinh doanh:
– Quản trị Kinh doanh tổng hợp.
– Quản trị Tài chính.
– Quản trị Marketing.
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – Sử – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – KHXH – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
7210402 thiết kế Công nghiệp:
– xây dựng vật phẩm.
– kiến tạo Thời trang.
– thiết kế Đồ họa.
– thi công Nội thất
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
Văn – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – KHXH – Ngoại ngữ
Văn – KHTN – Ngoại ngữ
IFrame

Đối với PT4 – Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, thí sinh có thể dùng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế – chứng chỉ IELTS để xét quy đổi thành điểm xét tuyển của môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển: Chứng chỉ IELTS phải là IELTS Academic (học thuật); phải còn trong thời hạn 02 năm tính đến ngày xét tuyển và điểm quy đổi được xét tương ứng như sau:

Điểm IELTS Academic
(Thang điểm 9,0)
Điểm ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển
(Thang điểm 10,0)
5,0 8,0
5,5 9,0
6,0 – 9,0 10,0

giấy tờ đăng ký xét tuyển gồm có:

– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của STU (sẽ được cập nhật sau).
– Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (bản sao có công chứng).
– chứng nhận ưu tiên khu vực và đối tượng tuyển sinh (nếu có).
– Bằng tốt nghiệp THPT nếu tốt nghiệp trước năm 2022 hoặc Giấy chứng thực tốt nghiệp THPT 2022 hoặc tương đương (bản sao có công chứng).
– Tùy theo từng phương thức xét tuyển, thí sinh phải nộp giấy má minh chứng cho kết quả học tập/kì thi nhưng mà thí sinh dùng để xét tuyển:
+ Học bạ THPT (PT1,2,3).
+ Giấy chứng thực kết quả thi THPT năm 2022 (phương thức 4).
+ Phiếu báo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQuốc Gia TP.HCM doanh nghiệp năm 2022 (phương thức 5).
– Bìa thư có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ và số laptop liên can của người nhận là thí sinh hoặc người nhận thay thí sinh.
Lệ phí tuyển sinh: dự kiến 25.000 đồng/ nguyện vọng xét tuyển.
Học chi phí đối với sinh viên hệ Đại học chính quy: Học phí dự định 15.500.000 đồng/học kỳ đến 19.490.000 đồng/học kỳ (1 niên học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.

Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

1.  Thời gian tuyển sinh Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

Theo quy định và công bố của Bộ GD&DT

2.  Hồ sơ xét tuyển Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

Hồ sơ bao gồm:

– Mẫu đăng ký xét tuyển

– Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệpTHPT  tạm thời (công chứng)

– CMND hoặc Thẻ căn cước công dân (bản công chứng);

– Hồ sơ liên quan đến đối tượng ưu tiên (nếu có);

– Tùy vào hình thức xét tuyển, thí sinh  được yêu cầu nộp các giấy tờ chứng minh cho kết quả học tập dùng để xét tuyển:

+ Học bạ (dành cho hình thức xét tuyển 01 và 02);

+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (dành cho phương thức 03);

+ Kết quả điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức (dành cho phương thức 04).

– Phong bì thư dán tem và thông tin người nhận

3.  Đối tượng tuyển sinh Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định

4.  Phạm vi tuyển sinh Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

Tuyển sinh tất cả các khu vực trên toàn quốc

5.  Phương thức tuyển sinh Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

5.1   Phương thức xét tuyển 

 – Hình thức 1: Xét học bạ THPT theo tổng điểm trung bình của 5 kỳ học

– Hình thức 2: Xét học bạ lớp 12 với tổng điểm trung bình của tổ hợp 3 môn.

– Hình thức 3: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT với tổng điểm của 3 môn thi.

– Hình thức 4: Dựa theo kết quả Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM

5.2   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Trường sẽ đưa ra yêu cầu đảm bảo chất lượng đầu vào trên website chính thức

5.3   Chính sách ưu tiên

Theo quy định bộ GD&DT

6. Học Phí Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn

Dự kiến học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 là bao nhiêu?

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2022, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 17.000.000 – 22.000.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Công nghệ Sài Gòn sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2022

Theo như Đề án Tuyển sinh 2022 được đăng tải trên website Nhà trường. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ Đại học chính quy là 15.500.000 VNĐ- 19.490.000 VNĐ/học kỳ (1 năm học có 2 học kỳ) tùy theo ngành.

Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2021

Năm 2021 trường ĐH Công nghệ Sài Gòn áp dụng mức thu học phí bình quân cho 1 sinh viên trong 1 năm học là 22.000.000 đồng.

Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2020

Học phí STU năm 2020 từ 12.812.000 – 16.105.000 VNĐ/học kỳ tùy theo ngành.

Năm thứ I, SV sẽ phải đóng thêm các khoản như: BHYT, đồng phục thể dục, lệ phí khám sức khỏe, lệ phí hồ sơ nhập học.

Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019

Học phí STU năm 2019, cụ thể:

Công nghệ thực phẩm 14.640.000 VND/học kỳ
Công nghệ thông tin 11.650.000 VND/học kỳ
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 11.650.000 VND/học kỳ
Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử 11.650.000 VND/học kỳ
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Viễn thông 11.650.000 VND/học kỳ
Kỹ thuật xây dựng 11.650.000 VND/học kỳ
Quản trị kinh doanh – chuyên ngành 11.650.000 VND/học kỳ
Thiết kế công nghiệp – chuyên ngành 14.640.000 VND/học kỳ

 

II.  CÁC NGÀNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN

Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn
Các ngành tuyển sinh chính
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Phương thức 2 Phương thức 3
CN kỹ thuật cơ điện tử 7510203 1,2,3,9 1,2,5,9
CN kỹ thuật điện, điện tử 7510301 1,2,3,9 1,2,5,9
CN kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 1,2,3,9 1,2,5,9
CNTT 7480201 1,2,8,9 1,2,8,9
CN thực phẩm 7540101 3,4,9,10 1,4,9,10
Kỹ thuật xây dựng 7580201 1,2,3,9 1,2,9,16
Quản trị kinh doanh

– Quản trị tổng hợp

– Quản trị tài chính

-Quản trị marketing

7340101 1,2,9,12 1,2,9,16
Thiết kế công nghiệp

– Thiết kế sản phẩm

– Thiết kế thời trang

– Thiết kế đồ họa

– Thiết kết nội thất

7210402 1,2,9,11 1,2,15,16

C. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN CÁC NĂM

Điểm chuẩn 2021

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM CHUẨN
1 Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử 7510203 Toán – Văn – Ngoại ngữ 15đ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – KHTN – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
2 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 7510301 Toán – Văn – Ngoại ngữ 15đ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – KHTN – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
3 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7510302 Toán – Văn – Ngoại ngữ 15đ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – KHTN – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
4 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán – Văn – Ngoại ngữ 16đ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – Văn – Lý
Toán – Lý – Hóa
5 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Toán – Văn – Ngoại ngữ 15đ
Toán – Sinh – Ngoại ngữ
Toán – Hóa – Sinh
Toán – Lý – Hóa
6 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán – Văn – Ngoại ngữ 15đ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – KHXH – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
7 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 Toán – Văn – Ngoại ngữ 15đ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Toán – KHTN – Ngoại ngữ
Toán – Lý – Hóa
8 Thiết kế Công nghiệp 7210402 Toán – Văn – Ngoại ngữ 15đ
Toán – Lý – Ngoại ngữ
Văn – KHXN – Hóa
Văn – KHTN – Ngoại ngữ

Điểm chuẩn 2018 -2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Kết quả thi THPT QG Học bạ Kết quả thi THPT QG Học bạ

(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT
CN kỹ thuật cơ điện tử 13.5 18 14 18 15
CN kỹ thuật điện, điện tử 13.5 18 14 18 15
CN kỹ thuật điện tử – viễn thông 13.5 18 14 18 15
CN thông tin 16.5 18 14 18 15
CN thực phẩm 14 18 14 18 15
Quản trị kinh doanh 14.5 18 14 18 15
Kỹ thuật xây dựng 13.5 18 14 18 15
TK công nghiệp 13.5 18 14 18 15

CN: Công nghệ

TK: Thiết kế

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x