Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021 Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã...
Xem thêmContents
Điểm chuẩn trong Trường Đại học Y Dược Hải Phòng. Dưới đây là bảng Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Y Dược Hải Phòng để lấy thông tin chuẩn xác để đưa vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học gồm có:
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Ngành nghề học : Y khoa | 22 | 23,20 (A00)
23,85 (B00) |
A00: 26
B00: 27 |
Ngành nghề học : Y học dự phòng | 18.5 | 18,05 (B00)
20,60 (B08) |
21,4 |
Ngành nghề học : Y học cổ truyền | 19.95 | 20,10 | 23,9 |
Ngành nghề học : Răng hàm mặt | 21.85 | 23,50 | 26,8 |
Ngành nghề học : Dược học (A) | 21.6 | 22,95 (A00) | 25,65 |
Ngành nghề học : Dược học (B) | 21.65 | 23,15 (B00) | 26 |
Ngành nghề học : Dược học (D) | – | 20,05 (D07) | 23,85 |
Ngành nghề học : Điều dưỡng | 19.9 | 20,35 (B00)
18 (B08) |
22,85 |
Ngành nghề học : Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.25 | 20,80 | 24,6 |
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận giấy tờ ĐKXT
Xem thêm: