Đại học Luật – ĐH Huế công bố điểm chuẩn học bạ 2021
Xem dưới đây kết quả sơ tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp...
Xem thêmSau đây bạn hãy tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác để đưa hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
Contents
Điểm chuẩn vào các chương trình đào tạo của Khoa năm nay cụ thể như sau:
Kinh doanh quốc tế: 26.2 điểm
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán: 25.5 điểm
Hệ thống thông tin quản lý: 24.8 điểm
Tin học và Kỹ thuật máy tính: 24 điểm
Phân tích dữ liệu kinh doanh: 25 điểm
Marketing (song bằng): 25.3 điểm
Quản lý (song bằng): 23.5 điểm
Ngôn ngữ Anh: 25 điểm
Kỹ sư tự động hóa và tin học: 22 điểm
Năm 2021, Khoa Quốc tế có tổng cộng 13.988 nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào 9 ngành đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng/đồng cấp bằng. Phổ điểm xét tuyển trung bình ở mức cao hơn so với phổ điểm xét tuyển trung bình các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2021. Điểm chuẩn năm 2021 tăng từ 3 đến 7.3 điểm so với năm 2020.
Các thí sinh sẽ tiến hành xác nhận và làm thủ tục nhập học trực tuyến từ ngày 17/9-25/9/2021.
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Ngành học: Kinh doanh quốc tế | 18.5 | 20.5 | 23,25 | |
Ngành học: Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 16.75 | 18.75 | 20,5 | |
Ngành học: Hệ thống thông tin quản lý | 15.1 | 17 | 19,5 | |
Ngành học: Tin học và Kỹ thuật máy tính | 15 | 17 | 19 | |
Ngành học: Phân tích dự liệu kinh doanh | 17 | 21 | ||
Ngành học: Marketing (Song bằng VNU-HELP) | 18 | |||
Ngành học: Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) | 17 |
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. chế độ ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Ngành đào tạo | tổ chức cấp bằng | Học tổn phí | ghi chú |
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐHQGHN | 203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học | Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học |
Kế toán, phân tách và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐHQGHN | 203.852.000 VNĐ/sinh viên/khoá học | Tương đương 8.800 USD/sinh viên/khoá học |
Hệ thống thông báo quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐHQGHN | 183.467.000 VNĐ/sinh viên/khoá học | Tương đương 7.920 USD/sinh viên/khoá học |
Tin học và kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐHQGHN | 166.788.000 VNĐ/sinh viên/khoá học | Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học |
phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐHQGHN | 185.320.000 VNĐ/sinh viên/khoá học | Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học |
Marketing (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐHQGHN và trường ĐH HELP – Malaysia | 324.310.000 VNĐ/sinh viên/khoá học
Mức học phí tổn đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại ĐH HELP – Malaysia |
Tương đương 14.000 USD/ sinh viên/ 1 khóa học |
Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) | ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ | 454.034.000 VNĐ/ sinh viên/ khóa học
Mức học tổn phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học ĐH Keuka – Hoa Kỳ |
Tương đương 19.600 USD/ sinh viên/ khóa học |
Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến) | ĐHQGHN | 259.448.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học | Tương đương 11.200 USD/ sinh viên/ khóa học |
ngôn ngữ Anh (chuyên sâu: Kinh doanh và CNTT) (dự kiến) | ĐHQGHN | 203.852.000 NĐ/ sinh viên/ khóa học | Tương đương 8.800 USD/ sinh viên/ khóa học |
Xem thêm: