Đại học Thủ Đô Hà Nội: Tuyển sinh, điểm chuẩn mới nhất năm 2022 (HNM)
Contents A. GIỚI THIỆU Đại học Thủ Đô Hà Nội Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội Tên...
Xem thêm**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Dưới đây là bảng Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương để lấy thông tin chuẩn xác để điền hồ sơ đăng ký vào trường Đại học Ngoại Thương.
Ngành |
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2021 |
Ngành học: Kinh tế | 26.20 (A00)
25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Đang cập nhật | |
Ngành học: Kinh tế đối ngoại | 25.4 (A00) 24.9 (A01, D01, D07) 23.85 (D02, D04) 24.7 (D03) 23.95 (D06) |
Đang cập nhật | |
Ngành học: Thương mại quốc tế | 24.8 (A00)
24.3 (A01. D01, D07) |
Đang cập nhật | |
Ngành học: Kinh tế Quốc tế | 24.6 (A00)
24.1 (A01, D01, D07) 23.7 (D03 |
26.20 (A00)
25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Đang cập nhật |
Ngành học: Kinh tế và phát triển quốc tế | 24.25 (A00)
23.75 (A01, D01, D07) |
Đang cập nhật | |
Ngành học: Luật (Luật thương mại quốc tế) | 24.1 (A00)
23.6 (A01, D01, D07) |
26.20 (A00)
25.70 (A01) 25.70 (D01) 24.20 (D02) 25.70 (D03) 25.70 (D04) 25.70 (D06) 25.70 (D07) |
Đang cập nhật |
Ngành học: Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh quốc tế) | 24.1 (A00)
23.6 (A01, D01, D07) |
26.25 (A00)
25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) |
Đang cập nhật |
Ngành học: Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 24.7 (A00)
24.2 (A01, D01, D07) |
Đang cập nhật | |
Ngành học: Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 24.1 (A00)
23.6 (A01, D01, D07) |
Đang cập nhật | |
Ngành học: Kinh doanh quốc tế | 25.1 (A00)
24.6 (A01, D01, D07) |
26.25 (A00)
25.75 (A01) 25.75 (D01) 25.75 (D06) 25.75 (D07) |
Đang cập nhật |
Ngành học: Ngân hàng | 23.65 (A00),
23.15 (A01, D01, D07) |
Đang cập nhật | |
Ngành học: Phân tích và đầu tư tài chính | 23.7 (A00)
23.2 (A01, D01, D07) |
Đang cập nhật | |
Ngành học: Tài chính Quốc tế | 23.9 (A00)
23.4 (A01, D01, D07) |
Đang cập nhật | |
Ngành học: Kế toán (Kế toán – Kiểm toán) | 24.4 (A00)
23.9 (A01, D01, D07) |
25.75 (A00)
25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) |
Đang cập nhật |
Ngành học: Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | 24.4 (A00)
23.9 (A01, D01, D07) |
Đang cập nhật | |
Ngành học: Ngành ngôn ngữ Anh | 23.73 (D01) | 34.30 (D01) | Đang cập nhật |
Ngành học: Ngành ngôn ngữ Pháp | 22.65 (D03) | 33.55 (D01)
31.55 (D03) |
Đang cập nhật |
Ngành học: Ngành ngôn ngữ Trung | 23.69 (D01)
22.19 (D04) |
23.30 (D01)
32.30 ( D04) |
Đang cập nhật |
Ngành học: Ngành ngôn ngữ Nhật | 23.7 (D01)
22.2 (D06) |
33.75 (D01)
31.75 (D06) |
Đang cập nhật |
Ngành học: Tài chính – Ngân hàng | 25.75 (A00)
25.25 (A01) 25.25 (D01) 25.25 (D07) |
Đang cập nhật |
Cơ sở vật chất của trường Đại học Ngoại Thương
Xem thêm: