Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Kinh Tế TPHCM (UEH) mới nhất năm 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Kinh tế TPHCM năm 2021 theo 4 phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực , Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế, Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi, Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM NĂM 2021

Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng.

1.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)

1.1.1. Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao

Ngành PT học sinh Giỏi PT tổ hợp môn PT đánh giá năng lực
7310101 Ngành Kinh tế 62 67 940
7310104 Ngành Kinh tế đầu tư 53 56 900
7340116 Ngành Bất động sản 52 55 880
7340404 Ngành Quản trị nhân lực 67 69 950
7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp 48 48 750
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh 64 66 925
7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế 76 78 980
7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 85 86 1000
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại 67 70 950
7340115 Ngành Marketing 75 77 970
7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng 55 61 895
7340204 Ngành Bảo hiểm 50 52 830
7340206 Ngành Tài chính quốc tế 71 72 950
7340301 Ngành Kế toán 52 56 870
7340302 Ngành Kiểm toán 64 66 940
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 55 57 870
7810201 Ngành Quản trị khách sạn 60 63 885
7310108 Ngành Toán kinh tế 52 56 870
7310107 Ngành Thống kê kinh tế 50 54 840
7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý 56 60 910
7340122 Ngành Thương mại điện tử 69 71 970
7480109 Ngành Khoa học dữ liệu 65 67 920
7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm 63 67 950
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh 67 67 920
7380107 Ngành Luật kinh tế 62 64 920
7380101 Ngành Luật 62 64 930
7340403 Ngành Quản lý công 51 55 840
7580104 Ngành Kiến trúc đô thị 48 48 800
7720802 Ngành Quản lý bệnh viện 51 56 880
1.2. Chương trình Cử nhân tài năng

Stt

Ngành

PT học sinh Giỏi

PT tổ hợp môn

1

7340101_01

Ngành Quản trị kinh doanh

65

65

2

7340120_01

Ngành Kinh doanh quốc tế

70

70

3

7340115_01

Ngành Marketing

70

70

4

7340201_01

Ngành Tài chính – Ngân hàng

65

65

5

7340301_01

Ngành Kế toán

65

65

1.2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

Stt

Ngành

PT

PT

PT

học sinh Giỏi

tổ hợp môn

đánh giá năng lực

1

7620114

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

47

37

505

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

47

38.5

600

3

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

47

37.5

600

4

7340115

Ngành Marketing

47

37.5

600

5

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

47

37.5

600

6

7340301

Ngành Kế toán

47

38.5

580

7

7340122

Ngành Thương mại điện tử

47

37

505

8

7380107

Ngành Luật kinh tế

47

37

505

9

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

47

37

600

10

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

47

37

600

(*) THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI THỎA CẢ HAI ĐIỀU KIỆN SAU:

+ Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).

+ Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo từng phương thức.

2. ĐIỂM XÉT TUYỂN CỦA THÍ SINH (Theo Đề án Tuyển sinh năm 2021)

2.1. Cách tính điểm xét tuyển của thí sinh

2.1.1. PT học sinh Giỏi, PT tổ hợp môn

Điểm xét tuyển = Tổng điểm quy đổi các tiêu chí + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có)

2.1.2. PT đánh giá năng lực

Điểm xét tuyển = Điểm thi Đánh giá năng lực (đợt 1, năm 2021) + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có)

HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết về việc xác nhận nhập học cho thí sinh tại website https://tuyensinh.ueh.edu.vn/ dự kiến ngày 15/7/2021.

Contents

Điểm chuẩn Trường Kinh Tế TPHCM (UEH)

Điểm chuẩn Trường Kinh Tế TPHCM (UEH) dựa vào cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA): với 22 ngành/chuyên ngành/chương trình.

Điểm chuẩn Trường Kinh Tế TPHCM (UEH)
Điểm chuẩn Trường Kinh Tế TPHCM (UEH)

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP.HCM mới nhất năm 2021 (15/9)

Da co diem chuan Dai hoc Kinh Te TP.HCM nam 2021

Da co diem chuan Dai hoc Kinh Te TP.HCM nam 2021

Điểm chuẩn năm 2021 

STT Mã đăng ký xét tuyển Ngành/Chuyên ngành Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn
1 7220201 Môn học: Ngành Ngôn ngữ Anh (*) D01, D96 25.80
2 7310101 Môn học: Ngành Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.20
3 7310107 Môn học: Ngành Thống kê kinh tế (*) A00, A01, D01, D07 25.20
4 7310108 Môn học: Ngành Toán kinh tế  (*) A00, A01, D01, D07 25.20
5 7340101 Môn học: Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26.40
6 7340101_01 Môn học: Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00, A01, D01, D07 24.20
7 7340101_02 Môn học: Chương trình Cử nhân tài năng A00, A01, D01, D07 26.00
8 7340115 Môn học: Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 27.50
9 7340120 Môn học: Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27.50
10 7340121 Môn học: Ngành Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 27.10
11 7340201 Môn học: Ngành Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.80
12 7340204 Môn học: Ngành Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 22.00
13 7340206 Môn học: Ngành Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26.70
14 7340301 Môn học: Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 25.80
15 7340403 Môn học: Ngành Quản lý công A00, A01, D01, D07 24.30
16 7340405 Môn học: Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*) A00, A01, D01, D07 26.30
17 7380101 Môn học: Ngành Luật A00, A01, D01, D96 24.90
18 7480103 Môn học: Ngành Kỹ thuật phần mềm (*) A00, A01, D01, D07 25.80
19 7480109 Môn học: Ngành Khoa học dữ liệu (*) A00, A01, D01, D07 24.80
20 7510605 Môn học: Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27.60
21 7810103 Môn học: Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 25.40
22 7810201 Môn học: Ngành Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.80

– Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV): với 06 ngành/chuyên ngành.

TT Mã ĐK xét tuyển Chuyên ngành Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn
1 7310101_01 – Môn học: Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) A00, A01, D01, D07 16.00
2 7340101_03 – Môn học: Quản trị

(Ngành Quản trị kinh doanh)

A00, A01, D01, D07 16.00
3 7340120_01 Môn học: Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 16.00
4 7340201_01 – Môn học:  Ngân hàng

(Ngành Tài chính – Ngân hàng)

A00, A01, D01, D07 16.00
5 7340301_01 – Môn học ngành: Kế toán doanh nghiệp

(Ngành Kế toán)

A00, A01, D01, D07 16.00
6 7340405_01 – Môn học ngành:  Thương mại điện tử (*)

(Ngành Hệ thống thông tin quản lý)

A00, A01, D01, D07 16.00

Thông tin TUYỂN SINH năm 2021

thời gian và giấy tờ xét tuyển

  • Xét tuyển đợt 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021 theo dữ liệu ĐKXT từ Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT; và theo phương thức khác bao gồm: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và lao lý đặc thù của ĐHQGHN, Kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức; chứng chỉ A-Level, SAT, ACT, IELTS, TOEFL iBT). thời gian xét tuyển bởi vì Bộ GDĐT luật pháp.
  • Xét tuyển đợt té sung: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021 và kết quả thi ĐGNL vì ĐHQGHN doanh nghiệp đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh.
Thông tin TUYỂN SINH năm 2021
Thông tin TUYỂN SINH năm 2021

Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo cách thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng với những người chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt đòi hỏi đủ khối tri thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành). Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo điều khoản hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị kì quái, dị tật, suy giảm kỹ năng tự lực trong sinh hoạt và học tập chủ toạ hội đồng tuyển sinh để ý, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học thích hợp với tình trạng sức khoẻ.

Điểm chuẩn Trường Kinh Tế TPHCM – phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và điều khoản đặc thù của ĐHQGHN;

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021;

– Xét tuyển theo kết quả thi bình chọn năng lực (ĐGNL) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức;

– Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (A-LEVEL, SAT, ACT, IELTS), cụ thể:

  • (1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level);
  • (2) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN;
  • (3) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm theo pháp luật về ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của ĐHQGHN;
  • (4) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.

4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận giấy tờ ĐKXT

– Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Nhà trường pháp luật ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình huấn luyện chất lượng cao trình độ đại học theo đề án (đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT) phải bảo đảm xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT giang sơn năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo pháp luật tại Quy chế thi.

– Căn cứ vào kết quả thi ĐGNL học sinh THPT vì ĐHQGHN tổ chức: Nhà trường lao lý ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/CTĐT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL để xét tuyển;

– Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với thí sinh dùng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi luật pháp của ngành tập huấn tương ứng bảo đảm mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời kì 02 năm kể từ ngày dự thi) thế hệ đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;

– Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với thí sinh dùng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời kì 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với công ty thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT);

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40;

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn dùng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

Học tổn phí

  • Đối với chương trình tập huấn chất lượng cao: 35.000.000đ/năm bất biến trong toàn khóa học.
  • Đối với các chương trình đào tạo ngành khác:
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo năm học
2020-2021
năm học
2021-2022
năm học
2022-2023
năm học
2023-2024
Cho tất cả các ngành đào tạo của hệ chuẩn 1.170.000đ/tháng Theo quy định của nhà nước Theo quy định của quốc gia Theo quy định của quốc gia

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x