Ngành Khoa học đất là học gì? Đây là 5 trường đào tạo uy tín nhất
Trong các chuyên ngành thuộc nhóm ngành Nông nghiệp, Khoa học đất được đánh giá là ngành học đem đến nhiều cơ hội việc khiến...
Xem thêmTrong những kỳ xét tuyển đại học gần đây, ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông được nhiều người chơi thí sinh vồ cập và lựa chọn. Nếu người học đang muốn tìm hiểu về ngành học này, hãy tham khảo bài viết dưới đây. Bài viết xin san sớt những điểu cần biết về ngành Công nghệ kỹ thuật liên lạc.
Contents
Anh chị em tham khảo sườn chương trình tập huấn và các môn học chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông trong bảng dưới đây.
I
|
kiến thức Giáo dục Đại cương |
I.1 | Các học phần bắt buộc |
1 | Đại số tuyến tính |
2 | Đường lối cm của ĐCSVN |
3 | Hình họa |
4 | Ngoại Ngữ I |
5 | Ngoại Ngữ II |
6 | Ngoại ngữ III |
7 | NLCB của CNMLN I |
8 | NLCB của CNMLN II |
9 | lao lý đại cương |
10 | TH Tin học văn phòng |
11 | Tin học văn phòng |
12 | Toán phần mềm |
13 | tư tưởng biển Chí Minh |
14 | xác suất Thống kê |
I.2 | Các học phần tự chọn bắt buộc |
1 | Giải tích I |
2 | Giải tích II |
3 | Kỹ thuật lập trình C |
4 | TH Kỹ thuật lập trình C |
5 | Tin học đại cương |
6 | Vật lý Cơ – Nhiệt |
I.3
|
Các học phần tự chọn tự do |
1 | Ngoại Ngữ căn bản |
2 | Ngoại Ngữ IV |
3 | Ngoại Ngữ V |
4 | TH Tin học đại cương |
5 | Vật Lý Điện – Từ |
I.4 | Các học phần tích lũy (Chứng chỉ TC & Chứng chỉ QP) |
1 | Giáo dục quốc phòng |
2 | Giáo dục thể chất I |
3 | Giáo dục thể chất II |
4 | Giáo dục thể chất III |
5 | Giáo dục thể chất IV |
I.5 | Các học phần tri thức kĩ năng mềm – bắt buộc thu thập 3 tín chỉ |
1 | Dự án khởi nghiệp XC |
2 | Giáo dục Môi trường |
3 | Khởi nghiệp – việc làm |
4 | kỹ năng giao du |
5 | kĩ năng làm việc nhóm |
6 | khả năng lãnh đạo |
7 | qui định học tập NCKH |
II.
|
kiến thức của GD chuyên nghiệp |
II.1 | Các học phần cơ sở – bắt buộc |
1 | Cơ học đất |
2 | Cơ học kết cấu I |
3 | Cơ lý thuyết |
4 | Địa chất nhà cửa |
5 | Đồ án Kết cấu BTCT |
6 | Đồ án nền tảng |
7 | Kết cấu bê tông cốt thép |
8 | Máy xây dựng |
9 | nền móng |
10 | Nhập môn ngành Cầu đường |
11 | Sức bền nguyên liệu |
12 | tập sự trắc địa |
13 | Thủy lực |
14 | Thủy văn |
15 | TN cơ học đất |
16 | TN vật liệu xây dựng |
17 | Trắc địa xây dựng |
18 | vật liệu xây dựng |
19 | Vẽ kỹ thuật thành lập |
II.2 | Các học phần chuyên ngành – tính bắt buộc |
1 | bình an công huân |
2 | Đồ án xây dựng cầu |
3 | Đồ án kiến thiết mặt đường |
4 | Đồ án xây cất nền đường |
5 | Đồ án kiến tạo cầu BTCT |
6 | Đồ án TK hình học đường ô tô |
7 | Đồ án Tốt nghiệp XC |
8 | Dự toán xây dựng |
9 | Học kỳ đơn vị XC |
10 | Ngoại ngữ chuyên ngành XD |
11 | xây dựng cầu |
12 | kiến tạo mặt đường |
13 | xây cất nền đường |
14 | kiến tạo cầu bê tông |
15 | thi công cầu thép |
16 | kiến thiết hình học đường ô tô |
17 | thiết kế nền mặt đường |
18 | thực tập công nhân CĐ |
19 | tập sự nhận thức CĐ |
20 | đơn vị và Quản lí thi công |
21 | Vẽ thành lập trên máy tính |
II.3
|
Các học phần chuyên nghiệp – tự chọn hoặc bắt buộc |
1 | Chuyên đề vật liệu thành lập |
2 | Cơ học kết cấu II |
3 | Kết cấu thép |
4 | Luật xây dựng |
5 | Tính toán ổn định nhà cửa |
6 | liên lạc đô thị |
7 | Kinh tế xây dựng |
8 | Mô phỏng PT kết cấu CT cầu |
9 | Quản lý dự án xây dựng |
10 | thiết kế nút liên lạc |
11 | TN hiện trường công trình lán đường |
Nhóm Tự chọn chuyên ngành cầu | |
12 | Tin học phần mềm cầu |
13 | khai hoang và thể nghiệm cầu |
14 | Chuyên đề tòa tháp cầu |
15 | Đồ án xây dựng nền mặt đường |
16 | Đồ án Tốt nghiệp – đường |
Nhóm Tự chọn chuyên ngành làn đường | |
17 | Tin học ứng dụng đường |
18 | khai phá và thí nghiệm đường |
19 | Chuyên đề tòa tháp đường |
20 | Đồ án thiết kế cầu thép |
21 | Đồ án Tốt nghiệp – đường |
II.4
|
Các học phần giáo dục chuyên nghiệp – tự chọn độc lập |
1 | Autocad nâng cao |
2 | Chuyên đề nền móng nhà cửa |
3 | Quy hoạch tạo ra thị trấn |
4 | S. Chữa – B. Dưỡng K. Cấu C. Trình |
5 | TN kết cấu tòa tháp |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng là gì với 14 trường uy tín hấp dẫn
– Mã ngành: 7510104
– Các môn thi trong ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông dựa theo khối mã bao gồm:
Mức điểm chuẩn của ngành theo phương thức xét kết quả thi THPT nước nhà nghiêng ngả trong khoảng 14 – 16 điểm.
Để theo học ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, các cử tử có thể đăng ký ước vọng vào các trường đại học sau:
– Khu vực miền Bắc:
– Khu vực miền Trung:
– Khu vực miền Nam:
Sau khi xong xuôi chương trình tập huấn ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông, sinh viên sẽ có toàn vẹn tri thức và năng lực chuyên môn để đáp ứng đòi hỏi công tác. Những sinh viên của ngành có thể xin việc vào các doanh nghiệp và công ty như công ty xây dựng cầu đường, đơn vị quản lý và tu sửa tòa tháp giao thông hoặc các công ty thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, thủy lợi và khai khoáng… Với những vị trí sau:
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông có mức lương khá cạnh tranh, tùy từng địa điểm công việc cũng như vị trí làm việc. Mức lương thông thường của ngành trong khoảng 7 – 15 triệu.
Để có thể theo học ngành Công nghệ kỹ thuật liên lạc, người học cần có những tố chất sau: