Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh, học phí mới nhất 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022

Đại học công nghệ giao thông vận tải cơ sở Hà Nội là một trong những trường đại học uy tín nhất hiện nay đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực và có đào tạo sau đại học cho nhiều người. Dưới đây là thông tin tuyển sinh trường đại học công nghệ giao thông vận tải năm 2020 cho mọi người cùng tham khảo. 

trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Contents

Giới thiệu Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tiền thân là trường Cao đẳng Công chính. Đây là ngôi trường Đại học công lập được nâng cấp năm 2011 từ Trường Cao đẳng giao thông vận tải– trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải thành lập vào ngày 15/11/1945. Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đào tạo đa ngành nghề về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, Công nghệ thông tin, điện tử viễn thông, môi trường… 

Năm 2017 trường là 1 trong 15 trường đại học đầu tiên của Việt Nam được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục đại học.

Tổng số Cán bộ – Giảng viên – Công nhân viên: 700, trong đó có 486 giảng viên

  • Giáo sư, Phó giáo sư: 12
  • Tiến sĩ: 110
  • Thạc sĩ & NCS: 360

Thông tin liên hệ trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
  • Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT:  043.854.4264
  • Email: infohn@utt.edu.vn
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utt.vn

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022

Năm 2022

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

1. Đối tượng tuyển sinh: học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. khuôn khổ tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Có 04 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT; (3) Xét tuyển học bạ; (4) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi bình chọn năng lực  ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá bốn duy bởi vì ĐHBKHN công ty.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000

4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: (dự kiến không quá 20% tổng chỉ tiêu)

Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật tổ quốc, đạt các giải thi Olympic đất nước, đạt giải Nhất, nhị, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh giấcđô thị trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

Xét tuyển thẳng kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học trò giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

CƠ SỞ tập huấn HÀ NỘI

STT Mã ngành Tên ngành huấn luyện
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
2 7340301 Kế toán
3 7480104 Hệ thống thông tin
4 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
6 7480201 Công nghệ thông báo
7 7340122 thương nghiệp điện tử
8 7510605 Logistics và QL chuỗi cung cấp

4.2 Xét tuyển dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)

IFrame
Mã ngành xét tuyển Ngành/ chuyên ngành huấn luyện Các tổ hợp môn

xét tuyển theo kết quả thi THPT

CƠ SỞ tập huấn HÀ NỘI
7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thônggồm các chuyên ngành:

1. thành lập Cầu Đường bộ

2. xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. thành lập Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quản lý dự án

5. thành lập Đường sắt – Metro

6. thành lập Cảng- Đường thủy và nhà cửa hồ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102 Công nghệ kỹ thuật nhà cửa xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí chế tạo

2. Cơ khí Máy thành lập

3. Đầu máy – toa xe và xe điện Metro

4. Tàu thủy và thiết bị nổi

7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7480201 Công nghệ thông tin
7480104 Hệ thống thông báo
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung cấp 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340122 thương nghiệp điện tử
7340301 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
7580301 Kinh tế thành lập
7340101 Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị đơn vị

2. Quản trị Marketing

7340201 Tài chính – ngân hàng
7840101 khai thác tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành chuyên chở đường bộ

3. Quản lý, điều hành tải đường sắt

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ đào tạo VĨNH PHÚC
7510104VP Công nghệ kỹ thuật liên lạc (Xây dựng Cầu đường bộ) 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP Công nghệ kỹ thuật tòa tháp thành lập (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
7340301VP Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
7510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô
7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung cấp
7480201VP Công nghệ thông báo
7580301VP Kinh tế thành lập
7510302VP Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
CƠ SỞ tập huấn THÁI NGUYÊN
7510104TN Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN Công nghệ kỹ thuật tòa tháp xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô
IFrame

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo luật pháp của Nhà trường.

nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp tới khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều giấy tờ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

4.3 Xét tuyển học bạ: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)

Mã ngành xét tuyển Ngành/ chuyên ngành đào tạo Các tổ hợp môn

xét tuyển

CƠ SỞ tập huấn HÀ NỘI
7510104 Công nghệ kỹ thuật liên lạc (Xây dựng Cầu đường bộ) 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo; Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro; Tàu thủy và vũ trang nổi; Máy xây dựng)
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7580301 Kinh tế xây dựng
7340101 Quản trị kinh doanh
7340201 Tài chính – nhà băng
7840101 khai khẩn chuyển vận (Logistics và chuyển vận đa phương thức)
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ huấn luyện VĨNH PHÚC
7510104VP thành lập Cầu đường bộ 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP xây dựng dân dụng và công nghiệp
7340301VP Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
7510205VP Công nghệ kỹ thuật Ô tô
7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7480201VP Công nghệ thông tin
7580301VP Kinh tế xây dựng
7510302VP Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
CƠ SỞ đào tạo THÁI NGUYÊN
7510104TN xây dựng Cầu đường bộ 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN xây dựng dân dụng và công nghiệp
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô
7840101TN khai phá tải (Logistics và chuyển vận đa phương thức)
7340301TN Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
7480201TN Công nghệ thông báo
7580301TN Kinh tế xây dựng

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0 lý lẽ xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp tới khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều giấy tờ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

4.4 Xét tuyển dùng kết quả thi đánh giá năng lực bởi vì ĐH Bách Khoa HN công ty và kết quả kỳ thi bình chọn  duy  ĐHQGHN tổ chức: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)

– áp dụng với tất cả các ngành.

– Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh nhập cuộc kỳ thi đánh giá bốn duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực  ĐHQGHN công ty.

– lý lẽ xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

II. THỦ TỤC, thời kì ĐẲNG KÝ XÉT TUYỂN:

1. thời kì xét tuyển:

– Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.

– Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;

– Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:

+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;

+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.

– Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi bình chọn  duy  ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực bởi ĐHQGHN tổ chức: Sau khi ngừng các đợt thi bình chọn.

2. cơ chế nhận ĐKXT:

Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 cách thức sau:

(1) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo;

(2) Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) qua đường bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) về địa chỉ các cơ sở huấn luyện của Trường;

(3) Nộp Phiếu Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) trực tiếp tại các cơ sở tập huấn của Trường;

(4) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử của Trường: tuyensinh.utt.edu.vn

3. địa điểm nhận giấy tờ và điện thoại liên hệ:

– Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.38547514

– Cơ sở tập huấn Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, P. Đồng Tâm, Tp. Vĩnh imtỉnh giấc Vĩnh Phúc Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3717229

– Cơ sở tập huấn Thái Nguyên: Phú Thái, P. Tân thịnh, Tp.Thái Nguyên, thức giấc Thái Nguyên Điện thoại: 0208.3856545 hoặc 0208.3746089

Năm 2021

I. Thông tin chung Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: tháng 6/2021;
  • Đợt 2: theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hình thức nhận ĐKXT

Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:

  • Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
  • Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
  • Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
  • Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://tuyensinh.utt.edu.vn

Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

Phương thức tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng kết hợp theo phương thức 1.
  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo phương thức 2.
  • Xét tuyển học bạ THPT theo phương thức 3.

2. Điều kiện xét tuyển

  • Tổng chỉ tiêu của phương thức 1 là 310. Trong đó:
    • Học bổng toàn phần chiếm 10 chỉ tiêu: chủ yếu là các thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
    • Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo) có 30 chỉ tiêu.
    • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh) có 270 chỉ tiêu.
  • Phương thức 2: 
    • 1.550 chỉ tiêu trên số tổng chỉ tiêu được đặt ra. 
    • Điều kiện xét tuyển: tổng điểm thi THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường mà thí sinh đó có được.
  • Phương thức 3: 
    • Chỉ tiêu tổng là 540.
    • Thí sinh có tổng điểm Tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp xét tuyển hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường là điều kiện xét tuyển chung.
Sinh viên Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Sinh viên Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Đang cập nhật

Sinh viên Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

SInh viên trường được đào tạo bài bản, kỹ năng được trau dồi cực tốt, bên cạnh đó, đội ngũ giảng viên có nhiều phương pháp giảng dạy hiện đại giúp cho nhiều người có được kỹ năng chuyên môn vững chắc. 

Các ngành tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

  1. Xét tuyển thẳng kết hợp: 310 chỉ tiêu
Các ngành đào tạo Mã ngành xét tuyển Điều kiện xét tuyển
Kế toán 7340301
  • 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
  • 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
  • 270 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
Quản trị kinh doanh 7340101
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Thương mại điện tử 7340122
Công nghệ kỹ thuật Giao thông 7510104
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7510102
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 7510203
Công nghệ thông tin 7480201
Hệ thống thông tin 7480104
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông 7510302
Kinh tế xây dựng 7580301
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
Khai thác vận tải 7840101
  1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: 1.550 chỉ tiêu
Ngành/ chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật giao thông

Gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông

5. Quản lý dự án

6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng

7. Xây dựng Đường sắt – Metro 

8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

7510104 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp 

2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)

3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh (Xem clip giới thiệu)

7510102
Công nghệ kỹ thuật Ô tô  7510205 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí Máy xây dựng

2. Cơ khí chế tạo

3. Tàu thủy và thiết bị nổi

4. Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro

7510201
Cơ điện tử

Gồm các chuyên ngành:

1. Cơ điện tử

2. Cơ điện tử trên Ô tô

7510203 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ thông tin

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ thông tin

2. Công nghệ thông tin Việt – Anh

3. Tin kinh kế

7480201
Hệ thống thông tin 7480104
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102
Điện tử – viễn thông 7510302
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Thương mại điện tử 7340122
Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

1. Kế toán doanh nghiệp

2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính

7340301
Kinh tế xây dựng 7580301
Quản trị doanh nghiệp

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

3. Quản trị Tài chính và đầu tư

7340101
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Khai thác vận tải

Gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

7840101 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

  1. Xét tuyển học bạ: 540 chỉ tiêu
Ngành/ chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
CNKT Xây dựng Cầu đường bộ 7510104 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7510102
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

(Máy xây dựng, Cơ khí chế tạo, Tàu thủy và thiết bị nổi, Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro)

7510201
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102
Kinh tế xây dựng 7580301
Quản trị doanh nghiệp 7340101
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Logistics và Vận tải đa phương thức 7840101
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

ĐH Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn học bạ đợt 1/2021

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải vừa thông báo kết quả xét học bạ Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 như sau:

ĐH Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn học bạ 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điều kiện trúng tuyển theo phương thức

Điểm THM lớp 12

ĐTB lớp 12

1

7340101

Quản trị kinh doanh

22.0

8.0

2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

22.0

7.8

3

7480102

Mạng máy tính và truyền thông DL

22.0

7.8

4

7510102

CNKT Công trình xây dựng

18.0

6.0

5

7510104

CNKT Giao thông

18.0

6.0

6

7510201

CNKT Cơ khí

18.0

6.0

7

7510406

CNKT môi trường

18.0

6.0

8

7580301

Kinh tế xây dựng

18.0

6.0

9

7840101

Khai thác vận tải

18.0

6.0

10

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp (VP)

18.0

6.0

11

7480201VP

Công nghệ thông tin (VP)

18.0

6.0

12

7510102VP

CNKT Công trình xây dựng (VP)

18.0

6.0

13

7510104VP

CNKT Xây dựng cầu đường bộ (VP)

18.0

6.0

14

7510205VP

CNKT Ô tô (VP)

18.0

6.0

15

7510302VP

CNKT Điện tử – viễn thông (VP)

18.0

6.0

16

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP)

18.0

6.0

17

7580301VP

Kinh tế xây dựng (VP)

18.0

6.0

18

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp (TN)

18.0

6.0

19

7480201TN

Công nghệ thông tin (TN)

18.0

6.0

20

7510102TN

CNKT Công trình xây dựng (TN)

18.0

6.0

21

7510104TN

CNKT Xây dựng cầu đường bộ (TN)

18.0

6.0

22

7510205TN

CNKT Ô tô (TN)

18.0

6.0

23

7580301TN

Kinh tế xây dựng (TN)

18.0

6.0

24

7840101TN

Khai thác vận tải (TN)

18.0

6.0

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ: https://xettuyen.utt.edu.vn hoặc trên Cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường (https://utt.edu.vn/tuyensinh)

Điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông vận tải theo từng năm

Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải các năm như sau:

Điểm chuẩn chính thức 2021

1. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 cơ sở Hà Nội:

TT

Mã ngành

xét tuyển

Ngành ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

1

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25.7

=NV1

2

7340122

Thương mại điện tử

25.4

<=NV4

3

7480201

Công nghệ thông tin

25.2

=NV1

4

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

24.05

<=NV6

5

7480104

Hệ thống thông tin

24

<=NV11

6

7340101

Quản trị kinh doanh

23.9

<=NV8

7

7340201

Tài chính – Ngân hàng

23.9

<=NV3

8

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23.8

<=NV5

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tử

23.2

<=NV3

10

7340301

Kế toán

23.1

<=NV3

11

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông

23

<=NV2

12

7840101

Khai thác vận tải

22.9

<=NV2

13

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

20.35

<=NV6

14

7580301

Kinh tế xây dựng

17

15

7510102

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

15.5

16

7510104

Công nghệ kỹ thuật Giao thông

15.5

17

7510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

15.5

 2. Điểm chuẩn trúng tuyển Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc:

Mã ngành

xét tuyển

Các ngành/ chuyên ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

7510102VP CNKT Công trình xây dựng (học tại cơ sở VP)

15.0

7510104VP CNKT Giao thông (học tại cơ sở VP)

15.0

7510205VP CNKT Ô tô (học tại cơ sở VP)

15.0

7340301VP Kế toán (học tại cơ sở VP)

15.0

7510605VP Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở VP)

15.0

7580301VP Kinh tế xây dựng (học tại cơ sở VP)

15.0

7480201VP Công nghệ thông tin (học tại cơ sở VP)

15.0

7510302VP CNKT Điện tử – viễn thông (học tại cơ sở VP)

15.0

3. Điểm chuẩn trúng tuyển Cơ sở đào tạo Thái Nguyên:

Mã ngành

xét tuyển

Các ngành/ chuyên ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

7510102TN CNKT Công trình xây dựng (học tại cơ sở TN)

15.0

7510104TN CNKT Giao thông (học tại cơ sở TN)

15.0

7510205TN CNKT Ô tô (học tại cơ sở TN)

15.0

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ https://nhaphoc.utt.edu.vn

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Xét theo KQ thi THPT Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12
Công nghệ kỹ thuật giao thông 14,5 15 15,5    
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14,5   15,5    
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 19 22    
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 16 17 20    
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 15,5 16 17 20 7,0
Hệ thống thông tin 16 16 19,5    
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 15,5 16 18,5    
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15,5 16 19 23 7,7
Kế toán 16 16 19    
Kinh tế xây dựng 15,5 15 15,5 20 7,0
Quản trị kinh doanh 15     25 7,9
Tài chính – Ngân hàng 14,5 15 19,5 22 7,5
Logistics và Vận tải đa phương thức       21 7,5
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ          
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt          
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14,5 15 15,5 18 6,0
Thương mại điện tử 15 16 22,5    
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 16 20 24    
Công nghệ thông tin 17 19 23    
Quản trị doanh nghiệp   16 20,5    
Khai thác vận tải   15 17    
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp   15   18 6,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ       18 6,0

Bài viết trên đã giúp mọi người biết được thông tin về trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cũng như thông tin tuyển sinh của trường này trong năm 2021. Hy vọng mọi người sẽ có thể đăng ký vào ngành mình yêu thích sau khi đọc xong.

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
1 Comment
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments
Vân Anh
Vân Anh
2 năm trước

Dạ cho e hỏi là xét tuyển thẳng kết hợp là bắt buộc phải có IELTS 5.0 trở lên đúng k ạ. E cảm ơn ạ!

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
1
0
Would love your thoughts, please comment.x