Trường đại học Thủy Lợi: Tuyển sinh, học phí 2022(TLA)
Contents A. GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Trường Đại học Thủy Lợi (tiếng Anh: ThuyLoi University) là...
Xem thêmThông tin tuyển sinh trường đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị năm 2022
Đại học công nghệ và quản lý Hữu Nghị thuộc top những trường đại học có uy tín nhất hiện nay. Mặc dù trường không quy mô như những trường khác nhưng trường cũng có các chương trình đào tạo cực chất lượng. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp các bạn biết được thông tin tuyển sinh trường đại học công nghệ và quản lý hữu nghị năm 2022.
Contents
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị được thành lập vào năm 2007, trong năm 2014 UTM đã nhận được đầu tư mạnh mẽ, mang tính đột phá về 5 lĩnh vực: Tổ chức lãnh đạo, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, chương trình đào tạo và hợp tác quốc tế. Hiện tại, trường đào tạo các bậc sau:
Chương trình đào tạo của UTM được thiết kế theo hình thức tín chỉ của Bắc Mỹ, giúp người học thuận lợi, chủ động trong học tập và tiếp cận sát chương trình đào tạo của các nước tiên tiến trên thế giới. Trường coi trọng việc hợp tác Quốc tế để xây dựng mô hình theo những chuẩn mực chung của các Trường đại học lớn trên thế giới, đồng thời làm động lực cho việc nâng cao chất lượng đào tạo.
THÔNG TIN TUYỂN SINH:
✔️ Đối tượng tuyển sinh:
– Thí sinh đã tốt nghiệp từ THPT trở lên. Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành;
✔️ Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
✔️ Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển
✔️ Ngành đăng ký xét tuyển:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
1 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00 |
5 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 |
6 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, D11, D01, D14 |
7 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 |
8 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D07, D11, D01, D14 |
10 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D07, D11, D01, D14 |
11 | Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | D07, D11, D01, D14 |
12 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
13 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 |
15 | Công nghệ tài chính | 7340202 | A00, A01, D01, D07 |
16 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 |
✔️ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành như sau:
– Điều kiện xét tuyển 1: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 15 điểm cho tất cả các ngành.
– Điều kiện xét tuyển 2: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm hoặc điểm trung bình chung năm học lớp 12 >=6.0 cho tất cả các ngành.
– Điều kiện xét tuyển 3: Đã tốt nghiệp Trung cấp trở lên cho tất cả các ngành ( trừ các ngành thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ).
HỒ SƠ XÉT TUYỂN:
Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…
✔️ Điều kiện xét tuyển 1:
+ Thời gian xét tuyển:
Theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục Mầm non hiện hành;
+ Hồ sơ xét tuyển gồm có:
Theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục Mầm non hiện hành;
+ Phương thức đăng ký của thí sinh
Đợt xét tuyển 1, Theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục Mầm non hiện hành. Đối với các đợt xét tuyển bổ sung thí sinh có thể đăng ký theo các phương án sau:
– Nộp trực tiếp tại Phòng Công tác sinh viên – Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị, Lô 1 – 4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội.
– Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về Trường.
– Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://utm.edu.vn
✔️ Điều kiện xét tuyển 2:
+ Thời gian xét tuyển:
Nhận hồ sơ và xét tuyển: đến hết 31/12/2022 và được chia làm nhiều đợt xét tuyển (căn cứ dấu ghi ngày của bưu điện đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện).
Công bố kết quả xét tuyển theo từng đợt: Mỗi tháng công bố kết quả xét tuyển một lần thời gian tùy thuộc vào số lượng hồ sơ đăng ký.
+ Hồ sơ xét tuyển gồm có:
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường.
– Bản sao có chứng thực: Học bạ THPT; Bằng tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc gia (với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021).
– Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.
– 04 ảnh cỡ 3×4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
– 02 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận.
– CMTND/CCCD photo công chứng.
+ Phương thức đăng ký của thí sinh.
– Nộp trực tiếp tại Phòng Công tác sinh viên – Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị, Lô 1 – 4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội.
– Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về Trường.
– Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://utm.edu.vn
✔️ Điều kiện xét tuyển 3:
+ Thời gian xét tuyển:
Nhận hồ sơ và xét tuyển: đến hết 31/12/2022 và được chia làm nhiều đợt xét tuyển.
+ Hồ sơ xét tuyển gồm có:
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị.
– Bản sao có chứng thực: Bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên (Cao đẳng, Đại học).
– Bằng, bảng điểm, chứng chỉ khác (nếu có) để xét miễn trừ các học phần trong quá trình đào tạo tại trường.
– Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.
– 04 ảnh cỡ 3×4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
– 02 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.
– CMTND/CCCD photo công chứng.
+ Phương thức đăng ký của thí sinh.
– Nộp trực tiếp tại Phòng Công tác sinh viên – Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị, Lô 1 – 4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội.
– Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về Trường.
– Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://utm.edu.vn
LỆ PHÍ XÉT TUYỂN:
Nhà trường thu lệ phí tuyển sinh của thí sinh khi đăng ký xét tuyển như sau:
✔️ Điều kiện xét tuyển 1: Lệ phí xét tuyển là 30.000đ/ nguyện vọng.
✔️ Điều kiện xét tuyển 2: Nhà trường không thu phí xét tuyển.
✔️ Điều kiện xét tuyển 3: Lệ phí xét tuyển là 300.000đ/ nguyện vọng.
HỌC PHÍ DỰ KIẾN ĐỐI VỚI SINH VIÊN CHÍNH QUY: 15 triệu/năm học.
* Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học.
ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh có thể nộp hồ sơ 1 trong 3 hình thức sau:
* Nộp hồ sơ online: Qua hệ thống công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị: đăng ký xét tuyển đại học
* Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Công tác sinh viên trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị – Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
Sinh viên khi theo học tại trường sẽ có cơ hội tiếp xúc với chương trình giảng dạy quốc tế, được giao lưu học tập với nhiều giáo viên có tay nghề chuyên môn cao, thử sức trong một môi trường hiện đại, có cơ hội việc làm cao sau khi ra trường.
– Hồ sơ xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2021 đối với phương thức xét tuyển học bạ năm 2021.
– Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT:
– Đối với phương thức xét tuyển bằng Trung cấp trở lên:
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành đối với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT như sau:
– Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 15 điểm cho tất cả các ngành đối với phương thức 1.
– Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm hoặc điểm trung bình chung năm học lớp 12 >=6.0 cho tất cả các ngành đối với phương thức 2.
– Đã tốt nghiệp Trung cấp trở lên cho tất cả các ngành (trừ các ngành thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ) đối với phương thức 3.
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01,D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D07, D11, D01, D14 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D07, D11, D01, D14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D07, D11, D01, D14 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, D11, D01, D14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Bất động sản | 7340116 | A00; A01; D01; C00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; C00 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Tài chính ngân hàng | 13 | 15 | 15 |
Kế toán | 13 | 15 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 13 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 13 | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Nga | 13 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | – | 15 | 15 |
Quản lý nhà nước | 13 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 15 |
Bất động sản | – | 15 | 15 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | – | 15 | 15 |
Bài viết trên đã giúp mọi người biết được thông tin về trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị cũng như thông tin tuyển sinh của trường này trong năm 2021. Hy vọng mọi người sẽ có thể đăng ký vào ngành mình yêu thích sau khi đọc xong.