Top 10 Trường Cao Đẳng Y Dược Uy Tín, Chất Lượng Tại Việt Nam
Để tìm cho mình một môi trường học tập mới, một bến đỗ an toàn sau khi tốt nghiệp...
Xem thêmTrường Cao đẳng Bách Việt được thành lập năm 2006, qua rất nhiều năm xây dựng và phát triển.
Đội ngũ giảng viên hùng hậu, hơn 200 giảng viên, trong đó hơn 150 giảng viên cơ hữu. hơn 64.8% giảng viên học vị thạc sĩ, Tiến sĩ. Với quy mô đạt 12.000 sinh viên, trường đang mỗi ngày một nỗ lực tu bổ cơ sở vật chất, nhằm giữ một khuôn viên trường khang trang, sạch đẹp.
Contents
Tên trường: CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
Tên tiếng anh
Mã trường: CDD0220
Loại trường: TRƯỜNG DÂN LẬP
Hệ đào tạo: Đào tạo trung cấp, liên thông, cao đẳng, liên kết quốc tế.
Địa chỉ: 194 đường Lê Đức Thọ, P 6, Q Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh
SDT: 1900636491
5.1 Phương thức xét tuyển
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
Ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1. Phiên dịch tiếng Nhật kinh tế, thương mại | 6220204 | (A01)
(D01) (D11) (D14) (C00) |
2. Tiếng Trung Quốc | 6220209 | (A01)
(D01) (D11) (D14) (C00) |
3. Công nghệ ô tô | 6510216 | (A00)
(A01) (D01) (C01) |
4. Công nghệ thực phẩm | 6540103 | (A00)
(A01) (B00) (D01) |
5. Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 | (A00)
(A011) (D01) (C01) |
6. Tin học ứng dụng | 6480205 | (A00)
(A01) (D01) (C01) |
7. Thiết kế nội thất | 6210403 | (A00)
(A01) (D01) (C00) |
8. Thiết kế đồ họa | 6210402 | (A00)
(A01) (D01) (C00) |
9. Thiết kế thời trang | 6540206 | (A00)
(A01) (D01) (C00) |
10. Tiếng Anh
– CN Tiếng Anh thương mại |
6220206 | (A01)
(D01) (D11) (D14) (C00) |
11. Dược sỹ cao đẳng | 6720201 | (A00)
(A01) (B00) (B03) |
12. Điều dưỡng | 6720301 | (A00)
(A01) (B00) (B03) |
13. Kế toán | 6340301 | (A00)
(A01) (D01) (C01) |
14. Quản trị kinh doanh | 6340404 | (A00)
(A01) (D01) (C01) |
15. Tài chính – Ngân hàng | 6340202 | (A00)
(A01) (D01) (D07) |
16. Quản trị khách sạn | 6810201 | (A00)
(A01) (D01) (D12) |
17. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | (A00)
(A01) (D01) (B03) |
18. Quan hệ công chúng | 6320108 | (A01)
(D01) (C00) (D01) |
19. Thư ký văn phòng | 6320306 | (A01)
(D01) (C00) (D11) |
Xem thêm: