Tuyển sinh Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa năm 2022
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa là một trường nằm tại trung tâm thành phố NHa Trang –...
Xem thêmContents
Trường cao đẳng y tế Huế được thành lập với nhiều giai đoạn gắn với các mốc thời gian khác nhau tiền thân là Trường Y Tá quốc gia Huế và khai giảng đầu tiên vào năm 1952. Trải qua nhiều giai đoạn đầy biến động, Trường Cao Đẳng Huế như một minh chứng lịch sử mang sứ mệnh lớn lao đào tạo những thiên thần áo trắng giúp ích cho nước nhà. Không chỉ trong quá khứ mà hiện tại Trường Cao Đẳng Y Tế Huế vẫn luôn làm xuất sắc sứ mệnh ấy.
Trong khi Huế có 3 trường Y tá Quốc gia thì trường Y tá quốc gia huế được ký quyết định thành lập năm 1952, sau đó chuyển thành trường cán sự điều dưỡng huế vào năm 1959 sau khi đã đào tạo được 5 thế hệ sinh viên. Trường làm nhiệm vụ đào tạo các cán sự y tế có đủ chuyên môn và trình độ để đưa vào thị trường lao động.
Cho tới năm 2005, trường trung học y tế huế được ký quyết định nâng cấp thành trường cao đẳng theo chỉ thị của Bộ giáo dục và được Ủy ban nhân dân Huế trực tiếp quản lý.
Trường được bố trí 4 khoa: Khoa y, điều dưỡng, dược, khoa học cơ bản và 4 bộ môn phổ biến gồm văn hóa, ngoại ngữ tin học, giáo dục thể chất và chính trị, pháp luật
Qua rất nhiều năm xây dựng và phát triển, hiện tại, trường cao đẳng y tế huế vẫn luôn thu hút rất đông đảo lượng sinh viên tham gia học tập
Trường Cao Đẳng Y Tế Huế đào tạo với hai bậc học là cao đẳng và trung cấp
Đơn đăng ký xét tuyển
Bản sao công chứng học bạ, bằng THPT, bằng THCS
Bản sao công chứng giấy khai sinh, sổ hộ khẩu, CMND
Giấy tờ chứng nhận ưu tiên
2 bì thư có sẵn tem, có ghi rõ thông tin người nhận.
4 ảnh thẻ kích thước 3×4 có ghi thông tin thí sinh
Thực hiện nộp 30.000 LPXT cho ban tuyển sinh nhà trường.
5.1 Phương thức xét tuyển:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Năm 2021 , Trường cao đẳng y tế Huế thông báo tuyển sinh với các khối ngành sau:
Ngành học | Mã ngành | Môn thi/xét tuyển |
Các ngành đào tạo cao đẳng | ||
Điều dưỡng | 6720301 | Toán, Hóa học, Sinh hoc |
Hộ sinh | 6720303 | |
Xét nghiệm y học | 6720602 | |
Dược học | 6720201 | Toán, Vật lý, Hóa học |
Xem thêm: