Đại học Xây Dựng Miền Trung: Tuyển sinh, học phí 2022
Nếu bạn yêu thích một ngôi trường các khối ngành về xây dựng kiến trúc thì Đại học Xây...
Xem thêmĐiểm chuẩn vào trường Đại học Nha Trang năm 2021 được công bố vào ngày 15/9 và được lấy từ 15 đến 24 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
Contents
1. thời kì xét tuyển
– Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021:
– Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021:
– Xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM năm 2021:
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng của Trường:
2. hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021:
– Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021:
– Xét tuyển bằng điểm thi bình chọn năng lực ĐHQG TP. HCM năm 2021:
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng của Trường:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc song song các phương thức xét tuyển như sau:
TT | Phương thức xét tuyển | Thang điểm xét tuyển |
tỷ lệ phân bửa chỉ tiêu
|
1 | Xét tuyển phụ thuộc điểm thi THPT năm 2021 | Thang điểm 30 |
Tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành
|
2 | Xét tuyển phụ thuộc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021 | Thang điểm 10 |
Tối thiểu 40% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành.
Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển |
3 | Xét tuyển phụ thuộc điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2021 | Thang điểm 1200 |
Tối đa 25% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành.
Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển |
4 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT
|
Tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo
|
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với phương thức theo điểm thi THPT năm 2021
b. Đối với phương thức xét tuyển phụ thuộc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021
c. Đối với phương thức xét tuyển điểm Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM năm 2020
d. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
5.3. chế độ ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học chi phí
TT | Mã ngành | Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển theo phương thức Điểm thi THPT 2021
|
Chỉ tiêu
|
I | Chương trình tiền tiến – chất lượng cao | |||
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96
|
30
|
2 | 7340301PHE | Kế toán
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96
|
30
|
3 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin
(chương trình định hướng nghề nghiệp, huấn luyện song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96
|
30
|
4 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96
|
60 |
II | Chương trình chuẩn/đại trà | |||
5 | 7620304 | khai khẩn thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07
|
50
|
6 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07
|
50
|
7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản
(3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
A01; B00; D01; D96
|
160
|
8 | 7420201 | Công nghệ sinh vật học |
A00; A01; B00; D07
|
60
|
9 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07
|
50
|
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D07
|
80
|
11 | 7510202 | Công nghệ chế tác máy |
A00; A01; C01; D07
|
60
|
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D07
|
80
|
13 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt
(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và vũ trang nhiệt thực phẩm) |
A00; A01; C01; D07
|
80
|
14 | 7840106 | Khoa học hàng hải
(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
A00; A01; C01; D07
|
50
|
15 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; C01; D07
|
50
|
16 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
A00; A01; C01; D07
|
80
|
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D07
|
180
|
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện
(chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
A00; A01; C01; D07
|
140
|
19 | 7580201 | Kỹ thuật thành lập
(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng tòa tháp giao thông) |
A00; A01; C01; D07
|
180
|
20 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học |
A00; A01; B00; D07
|
50
|
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; bảo đảm chất lượng và bình an thực phẩm) |
A00; A01; B00; D07
|
180
|
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản
(2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
A00; A01; B00; D07
|
60
|
23 | 7480201 | Công nghệ thông báo
(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
A01; D01; D07; D96
|
220
|
24 | 7340405 | Hệ thống thông báo quản lý |
A01; D01; D07; D96
|
50
|
25 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
D03; D97 | 30 |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách |
A01; D01; D07; D96
|
150
|
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn |
A01; D01; D07; D96
|
200
|
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
A01; D01; D07; D96
|
180
|
29 | 7340115 | Marketing |
A01; D01; D07; D96
|
110
|
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại |
A01; D01; D07; D96
|
110
|
31 | 7340201 | Tài chính – nhà băng |
A01; D01; D07; D96
|
110
|
32 | 7340301 | Kế toán
(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
A01; D01; D07; D96
|
160
|
33 | 7380101 | Luật
(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
C00; D01; D07; D96
|
70
|
34 | 7220201 | tiếng nói Anh
(4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) |
A01; D01; D14; D15
|
200
|
35 | 7310101 | Kinh tế
(chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
A01; D01; D07; D96
|
50
|
36 | 7310105 | Kinh tế phát triển |
A01; D01; D07; D96
|
70
|
*Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn tiếng Anh |
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
(Thang điểm 30) |
Điểm xét tốt nghiệp 2020 | Điểm bình chọn năng lực 2020 | Điểm học bạ lớp 12 |
Chương trình tiền tiến – chất lượng cao
|
|||||
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 6 | 21 | 7 | 700 | 28 |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 6 | 22 | 7 | 700 | 28 |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, tập huấn song ngữ Anh-Việt) | 5 | 21 | 7 | 700 | 28 |
Công nghệ thông báo (chương trình định hướng nghề nghiệp, tập huấn song ngữ Anh-Việt) | 5 | 18 | 7 | 700 | 28 |
Chương trình chuẩn
|
|||||
tiếng nói Anh
(Chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) |
6 | 23.5 | 7,3 | 700 | 28 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
21.5 | 7,0 | 700 | 26 | |
Tài chính – ngân hàng
|
20.5 | 6,8 | 700 | 27 | |
khai phá thuỷ sản
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Quản lý thuỷ sản
|
16 | 5,7 | 600 | 24 | |
Nuôi trồng thuỷ sản
(3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Công nghệ sinh học
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật môi trường
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật cơ khí | 15.5 | 5,9 | 650 | 24 | |
Công nghệ chế tác máy
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật cơ điện tử
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật nhiệt
(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật ô tô | 20 | 6,5 | 700 | 26 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật tàu thủy
|
15.5 | 5,8 | 600 | 24 | |
Khoa học hàng hải
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Công nghệ thực phẩm
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; đảm bảo chất lượng và an ninh thực phẩm)
|
16.5 | 6,0 | 650 | 24 | |
Công nghệ chế biến thuỷ sản
(2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật hoá học
|
15 | 5,7 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật điện
(chuyên ngành CNKT điện, điện tử)
|
16 | 5,9 | 600 | 24 | |
Kỹ thuật xây dựng
(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật thành lập nhà cửa giao thông)
|
16 | 6,0 | 650 | 25 | |
Công nghệ thông báo
(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
4 | 19 | 6,3 | 700 | 26 |
Hệ thống thông báo quản lý
|
17 | 6,0 | 600 | 24 | |
Quản trị khách sạn | 5 | 22 | 7,3 | 700 | 28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách | 5 | 21 | 7,2 | 700 | 27 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
18 | 6,5 | 650 | 26 | |
Quản trị kinh doanh | 4 | 21.5 | 7,2 | 700 | 28 |
Marketing | 21 | 7,2 | 700 | 28 | |
Kinh doanh thương mại | 4 | 21 | 6,5 | 700 | 28 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
|
17 | 6,1 | 700 | 26 | |
Kinh tế phát triển
|
19 | 6,3 | 700 | 26 | |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
|
19 | 6,5 | 700 | 27 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Điểm xét tốt nghiệp THPT | Điểm thi bình chọn năng lực | ||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) | 16 | 17,5 | 6,3 | 600 |
Tài chính – nhà băng | 15 | 17 | 6,1 | 600 |
Kinh doanh thương nghiệp | 15.5 | 17 | 6,3 | 600 |
Marketing | 16 | 18,5 | 6,3 | 600 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 20 | 6,5 | 650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | – | 6,5 | 650 |
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp – Việt) | 16 | – | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt) | 17 | 16 | 6,0 | |
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | 15.50 | 17 | 6,0 | |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 14 | 15 | 5,5 | |
Kinh tế phát triển | 15 | 15,5 | 6,0 | |
tiếng nói Anh | 17.5 | 21 | 6,7 | 650 |
khai khẩn thủy sản | 14 | 15 | 5,5 | |
Nhóm ngành Quản lý thủy sản gồm:
– Quản lý thủy sản – Khoa học thủy sản |
14 | 15 | 5,5 | |
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản gồm:
– Nuôi trồng thủy sản – Bệnh học thủy sản |
14 | 15 | 5,5 | 580 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.50 | 15,5 | 5,7 | 580 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 | 5,5 | |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | |||
Kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 | 5,5 | |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) | 14 | – | ||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) | 14 | 15 | 5,5 | |
Kỹ thuật ô tô | 15.5 | 16,5 | 6,1 | 600 |
Kỹ thuật tàu thủy | 14 | 15 | 5,5 | |
Khoa học hàng hải | 14 | 15 | 5,5 | |
Kỹ thuật thành lập | 14.50 | 15 | 5,5 | 580 |
Công nghệ thông tin
(chuyên ngành Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính) |
15.5 | 17 | 6,3 | 600 |
Hệ thống thông báo quản lý | 14 | 15 | 5,5 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15,5 | 5,7 | 600 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 14 | 15 | 5,5 | |
Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 15 | 5,5 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 15 | 5,5 | |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 5,5 | |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 5,5 | 580 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(chuyên ngành Quản trị khách sạn – chương trình định hướng nghề nghiệp, huấn luyện song ngữ Anh – Việt) |
– | 21 | 7,0 | |
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh – Việt) | – | 20 | 6,7 | |
Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh – Việt) |
||||
Nhóm ngành Du lịch gồm:
– Quản trị khách sạn – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách |
– | 21 | ||
Công nghệ thông báo (chương trình định hướng nghề nghiệp, tập huấn song ngữ Anh – Việt) | – | 17 | 6,3 | |
Nhóm Kỹ thuật cơ khí gồm:
– Kỹ thuật cơ khí – Công nghệ chế tạo máy |
– | 15 | 5,5 | 580 |