Đại học Kiến Trúc TP.HCM công bố điểm chuẩn học bạ 2021
Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào...
Xem thêmNgày 15/9 trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2022.
Contents
1. thời kì xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. khuôn khổ tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện ĐKXT
4.3. chế độ ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế như sau:
Tên trường, ngành học
|
Mã ngành
|
Xét tuyển phụ thuộc kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) |
Xét tuyển phụ thuộc kết quả kỳ thi THPT | |||
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | tiêu dùng |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
|||
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 7620105 | 40 |
B00
A02 D08 A00 |
40 |
B00
A02 D08 A00 |
|
Thú y | 7640101 | 60 | 60 | |||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 | B00 A00 C02 B04 |
50 |
B00
A00 C02 A02
|
|
bảo đảm chất lượng và bình yên thực phẩm | 7540106 | 20 | 20 | |||
Công nghệ sau thu hoạch
Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả |
7540104 | 20 | 20 | |||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Gồm 2 chuyên ngành: – xây dựng và Quản lý thành phố thông minh |
7580210 | 20 |
A00
B00 A10 A02 |
20 |
A00
B00 A10 A02 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 20 | 20 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 20 | 20 | |||
Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620201 | 20 |
B00
A00 D08 A02 |
20 |
B00
A00 D08 A02 |
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | 20 | 20 | |||
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 80 |
B00
D08 A00 B04 |
80 |
B00
D08 A00 A02 |
|
Quản lý thủy sản | 7620305 | 20 | 20 | |||
Bệnh học thủy sản | 7620302 | 20 | 20 | |||
Quản lý đất đai | 7850103 | 40 | A00 B00 C00 C04 |
40 | A00 B00 C01 C04 |
|
Bất động sản | 7340116 | 30 | A00 B00 C00 C04 |
30 | A00 B00 C00 C04 |
|
Khuyến nông
(Song ngành Khuyến nông – phát hành nông thôn) |
7620102 | 20 |
C00
B00 A00 C04 |
20 |
C00
B00 A00 C04 |
|
phát triển nông thôn | 7620116 | 20 | 20 | |||
Khoa học cây trồng | 7620110 | 20 | A00 B00 D08 B04 |
20 |
A00
B00 D08 A02 |
|
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 20 | 20 | |||
Nông học | 7620109 | 20 | 20 | |||
Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 20 | 20 | |||
sinh học phần mềm | 7420203 | 20 | A00 B00 D08 B04 |
20 | ||
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 20 | A00 D01 C00 C04 |
20 | A00 D01 C00 C04 |
Xem thêm: Tuyển sinh Đại học Kinh Tế – Đại học Huế mới nhất năm 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ
(Đợt 2) |
Xét theo KQ thi THPT | |
Lâm học | 13 | 18 | 15 |
Lâm nghiệp thành phố | 13 | 18 | |
Quản lý khoáng sản rừng | 13 | 18 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 13 | 18 | 15 |
Quản lý thủy sản | 13 | 18 | 15 |
Bệnh học thủy sản | 13 | 18 | 15 |
Khoa học cây cỏ | 13,5 | 18 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 13,5 | 18 | 15 |
Nông học | 13,5 | 18 | 15 |
Công nghệ rau hoa quả và phong cảnh | 13,5 | 18 | |
Khoa học đất | – | – | |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 13,5 | – | 17 |
Thú y | 15 | – | 19 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | – | 18 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 13,5 | 18 | 15 |
Công nghệ sau thu hoạch | 13 | 18 | 15 |
Kỹ thuật cơ – điện tử | 13,5 | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13,5 | 18 | 15 |
Công nghệ chế biến lâm thổ sản | 15 | 18 | 15 |
Quản lý đất đai | 13,5 | 18 | 15 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – sản xuất nông thôn) | 13 | 18 | 15 |
tạo ra nông thôn | 13 | 18 | 15 |
Bất động sản | 15 | 18 | 15 |
đảm bảo chất lượng và bình an thực phẩm | 13 | 18 | 15 |
sinh vật học ứng dụng | 13 | 18 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 13 | 18 | 15 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 15 | ||
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 15 |