Tuyển sinh Trường Du lịch – Đại học Huế năm 2022
Hiện nay, du lịch miền Trung đã và đang phát triển mạnh. Đây là mảnh đất đầy tiềm năng...
Xem thêmĐiểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kinh Tế – Đại học Huế năm 2022 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9, xem chi tiết thông tin bên dưới
Contents
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế báo cáo thông báo tuyển sinh Đại học chính quy năm
2022 (Mã trường: DHK)
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 2.090. Trong đó: 1690 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi
THPT; 165 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ); 235 chỉ tiêu xét theo phương thức khác.
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông điểm học
ba).
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm
tròn tới 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ niên học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số)
cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải>18,0.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ quát (TN
THPT) năm 2022.
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN
THPT năm 2022;
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế thông báo sau khi có kết quả thi
TN THPT năm 2022 và sau khi Bộ Giáo dục và tập huấn thông báo ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo cô giáo và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.
1. thời kì tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: báo cáo sau khi có kết quả thi THPT năm 2021.
– Các nhóm ngành (từ 2 ngành đào tạo trở lên) có cùng tổ hợp các môn xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển, việc phân ngành học được thực hiện sau niên học đầu tiên trên cơ sở các điều kiện và chỉ tiêu đào tạo của ngành do trường luật pháp.
5. Học tổn phí
– Chương trình đại trà:
năm học | doanh nghiệp tính | 2018 – 2019 | 2019 – 2020 | 2020 – 2021 |
Mức học tổn phí /01 tín chỉ | Đồng | 265.000 | 295.000 | 320.000 |
Riêng sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.
– Chương trình chất lượng cao học phí 400.000đ/tín chỉ. Mức học phí tổn sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.
– Ngành Tài chính – nhà băng liên minh đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp, học tổn phí 15 triệu đồng/học kỳ. Không thay đổi trong toàn khóa học.
– Song ngành Kinh tế – Tài chính:
Khóa | Năm thứ 1 (2019-2020) |
Năm thứ 2 (2020-2021) |
Năm thứ 3 (2021-2022) |
Năm thứ 4 (2022-2023) |
Khóa 9 (2019-2023) |
10 trđ/học kỳ | 10,5trđ/học kỳ | 11 trđ/học kỳ | 11,5 trđ/học kỳ |
– Ngành Quản trị kinh doanh hòa hợp tập huấn với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland: học phí 15 triệu đồng/học kỳ trong niên học trước tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lịch trình tăng học chi phí theo lao lý hiện hành.
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
|
Theo KQ thi THPT
|
Phương thức khác
|
|||
1. Nhóm ngành Kinh tế | ||||
Kinh tế
– Kế hoạch – đầu tư |
7310101 | A00; A01; D01; C15 | 130 | 50 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00; A01; D01; C15 | 20 | 10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung cấp | 7510605 | A00; A01; D01; C15 | 90 | |
Kinh tế quốc tế | 7210106 | A00; A01; D01; C15 | 70 | |
2. Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán | ||||
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; C15 | 280 | |
Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; C15 | 100 | |
3. Nhóm ngành Thống kê – Hệ thống thông báo | ||||
Hệ thống thông báo quản lý
(Chuyên ngành Tin học kinh tế) |
7340405 | A00; A01; D01; C15 | 60 | |
Thống kê kinh tế
– Thống kê kinh doanh – phân tích dự liệu kinh tế |
7310107 | A00; A01; D01; C15 | 60 | |
4. Nhóm ngành thương mại | ||||
Kinh doanh thương nghiệp | 7340121 | A00; A01; D01; C15 | 120 | |
thương mại điện tử | 7340122 | A00; A01; D01, C15 | 60 | |
5. Nhóm ngành Quản trị kinh doanh | ||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; C15 | 250 | |
Marketing | 7340115 | A00; A01; D01; C15 | 150 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00; A01; D01; C15 | 50 | |
6. Nhóm ngành Tài chính – ngân hàng | ||||
Tài chính – nhà băng
Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính, ngân hàng |
7340201 | A00; D96; D01; D03 | 100 | |
7. Nhóm ngành Kinh tế chính trị | ||||
Kinh tế chính trị | 7310102 | A00; A01; D01; C15 | 40 | |
8. Các chương trình liên kết | ||||
Tài chính – nhà băng (Liên kết huấn luyện đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes 1, Cộng hòa Pháp) | 7349001 | A00; D96; D01; D03 | 20 | 10 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiền tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình huấn luyện của trường đại học Sydney, Australia) | 7903124 | A00; A01; D01; C15 | 30 | 10 |
Quản trị kinh doanh (liên kết huấn luyện với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland) | 7349002 | A00; A01; D01; C15 | 30 | 10 |
9. Các chương trình chất lượng cao | ||||
Kinh tế (Chuyên ngành Kế hoạch – đầu tư) | 7310101CL | A00; A01; D01;C15 | 30 | |
Kiểm toán | 7340302CL | A00; A01; D01; C15 | 30 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101CL | A00; A01; D01; C15 | 50 |
Xem thêm: Khoa luật đại học quốc gia Hà Nội: Điểm chuẩn, học phí 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 |
Kinh tế | 14 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | |
Kế toán | 16,50 | 18 |
Kiểm toán | 16,50 | 18 |
Hệ thống thông báo quản lý | 14 | 15 |
Thống kê kinh tế | 14 | 15 |
Kinh doanh thương mại | 16 | 18 |
thương mại điện tử | 16 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 20 |
Marketing | 18 | 20 |
Quản trị nhân lực | 18 | 20 |
Tài chính – ngân hàng | 15 | 17 |
Kinh tế chính trị | 15 | 15 |
Tài chính – ngân hàng (chương trình liên kết) | 14 | 15 |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (chương trình liên kết) | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết) | 15 | 16 |
Kinh tế CLC | 14 | 15 |
Kiểm toán CLC | 16,50 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý CLC | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh CLC | 16 | 18 |
Tài chính – nhà băng CLC | 15 | 17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung cấp | 15 | |
Kinh tế quốc tế | 15 |