Điểm chuẩn các ngành Đại Học FPT mới nhất 2021
25 Tháng Năm, 2021Điểm chuẩn các ngành Đại học FPT luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh ,...
Điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 luôn là các đề tài hót với các bạn học sinh, sinh viên. Năm 2021 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 chuẩn các ngành dự kiến là sẽ không cao hơn các năm 2018, 2019, 2020. Sau đây là bảng danh sách cách ngành và các năm gần đây để các bạn tham khảo để chọn lựa ngành để định hướng tương lai cho mình.
Contents
1. Điểm trúng tuyển
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40. 2. Tra cứu thông tin, danh sách trúng tuyển: http://tuyensinh.hpu2.edu.vn/dstt/ 3. Thời gian, hình thức gửi hồ sơ xác nhận nhập học và nhập học 3.1. Thời gian: Từ ngày 2/8/2021 đến ngày 6/8/2021. Chuyển phát nhanh qua bưu điện đến địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. 3.3. Hồ sơ xác nhận nhập học và nhập học: – Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi, kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 (bắt buộc). – Bản chính (bắt buộc): + Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021: Học bạ, Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời; + Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021: Học bạ, Bằng tốt nghiệp THPT. – Bản sao Giấy khai sinh và 04 ảnh cỡ 4×6 (bắt buộc). – Hồ sơ HS-SV theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo có xác nhận của UBND xã, phường nơi cư trú. – Giấy chuyển sinh hoạt Đoàn, Đảng (giấy chuyển sinh hoạt Đảng phải chuyển qua Đảng ủy khối các trường Đại học, Cao đẳng). – Giấy di chuyển đăng ký nghĩa vụ quân sự (đối với nam) do huyện đội (hoặc tương đương) cấp. – Bản danh mục hồ sơ của thí sinh. – Bản in/photo giấy nộp tiền vào tài khoản. – Các đối tượng ưu tiên cần phải có các giấy tờ sau: + Bộ đội phục viên, xuất ngũ phải có lý lịch quân nhân, quyết định ra quân. + Con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh phải có thẻ, chứng nhận của Phòng LĐ-TB và XH (bản gốc). + Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực để hưởng ưu tiên (nếu có). Yêu cầu các giấy tờ gửi phải rõ ràng, thống nhất, không tẩy xóa. 4. Tiền nộp khi nhập học: 4.1. Các khoản nộp khi nhập học – Hướng dẫn nghiệp vụ và tổ chức các hoạt động đầu khóa: 100.000 đ. – Học phí các ngành ngoài sư phạm thu theo số tín chỉ đăng ký học (tạm thu): + Các ngành khoa học tự nhiên (15 tín chỉ x 340.000 đ/tín chỉ) = 5.100.000đ. + Các ngành khoa học xã hội (15 tín chỉ x 290.000 đ/tín chỉ) = 4.350.000đ. 4.2. Hình thức nộp tiền: Chuyển khoản. Nội dung nộp tiền theo yêu cầu sau: + Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 + Số tài khoản: 42610000276664, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Phúc Yên. Hoặc số tài khoản: 1022333888, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Phúc Yên. + Nội dung nộp tiền học phí; hướng dẫn nghiệp vụ và tổ chức các hoạt động đầu khóa bắt buộc ghi như sau: [NH2021], [Họ tên thí sinh], [Ngày tháng năm sinh], [Số căn cước công dân của thí sinh] Ví dụ: NH2021, Hoang Quang Minh, 06082003, MC120000003456 Lưu ý: Thí sinh không chuyển tiền từ cây ATM, ZaloPay, MoMo,… Sau 15 ngày kể từ ngày bắt đầu nhập học, nếu Nhà trường không nhận được hồ sơ của thí sinh thì coi như thí sinh không có nhu cầu học. Chú ý: 1.Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển nhưng chưa thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021 sẽ giải quyết theo nội dung của Công văn số 3190/BGDĐT-GDĐH ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2. Trường hợp được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021, thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy đợt 2 năm 2021 vào Trường ĐHSP Hà Nội 2 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ). Thời gian nhận hồ sơ sẽ được thông báo trên website tuyển sinh của trường. |
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Sư Phạm 2 trong 3 năm gần nhất 2018, 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00; M10; M11; M13 | 17.25 | 18 | 26 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; A01; C04; D01 | 30.25 | 27 | 27.5 |
3 | Giáo dục Công dân | 7140204 | C00; C19; D01; D66 | 17 | 17 | 24 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T02; T03; T05 | 20.75 | 25 | 26 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01; D84 | 24.25 | 22.67 | 25 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; C01; D01 | 20.75 | 27 | 24 |
7 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; A01; C01 | 20.75 | 22.67 | 24 |
8 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00; A06; B00; D07 | 20.75 | 22.67 | 24 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; B02; B03; D08 | 20.75 | 22.67 | 24 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; C14; D01; D15 | 29 | 23.5 | 25 |
11 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C03; C19; D65 | 19 | 22.67 | 24 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | A01; D01; D11; D12 | 24.25 | 22.67 | 24 |
13 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A01, A02, D08, D90 | — | 27 | 24 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01; D01; D11; D12 | 22.75 | 20 | 24 |
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01; D01; D04; D11 | 19.75 | 20 | 23 |
16 | Văn học | 7229030 | C00; C14; D01; D15 | 20.75 | 20 | 20 |
17 | Việt Nam học | 7310630 | C00; C14; D01; D15 | 20.75 | 20 | 20 |
18 | Thông tin – thư viện | 7320201 | C00, C19, C20, D01 | — | 27 | 20 |
19 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; C01; D01 | 20.75 | 20 | 20 |
20 | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A02, A16, B00 | — | — | 24 |