Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Điểm chuẩn các ngành Đại Học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh mới nhất 2021

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Điểm chuẩn các ngành Năm 2021 Đại Học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2021 dự kiến sẽ không cao hơn quá  nhiều so với năm 2018, 2019 , 2020 . luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2021 Đại Học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2021 dự kiến sẽ không cao hơn quá  nhiều so với năm 2018, 2019 , 2020 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 19 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .

Thủ Thuật Đạt Điểm Cao Trắc Nghiệm Địa 12 Mới Nhất
Ngôn Ngữ Học Là Gì? Các Trường Uy Tín Dạy Ngôn Ngữ Học – Reviews Chi Tiết
Nghề mầm non: nghề đặc biệt mang tình yêu đặc biệt
Muốn nói trực tiếp với các em học sinh của tôi mà tôi thấy khó nói quá
Những lời chúc hay ý nghĩa chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11

 

Contents

Điểm chuẩn học bạ Đại học Kinh tế tài chính TPHCM 2021 đợt 20/7

Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP. HCM vừa công bố kết quả tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ THPT 2021 đợt 20/7.

Trong đợt này, Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM vẫn tiếp tục tuyển sinh ở 29 ngành đào tạo. Thí sinh đã đăng ký xét tuyển học bạ theo hình thức xét tuyển 3 môn tổ hợp lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức xét tuyển học bạ theo tổ hợp 3 môn năm lớp 12 là từ 18 điểm trở lên và phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm 5 học kỳ THPT (học kỳ 1, 2 năm lớp 10; học kỳ 1, 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) là từ 30 điểm trở lên.

Lưu ý: Mức điểm trúng tuyển của thí sinh được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên về khu vực, đối tượng theo quy định của từng phương thức.

Thông tin nhập học:

– Thời gian nhập học:

+ Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 20/7 nhập học theo thời hạn ghi trên giấy báo trúng tuyển.
+ Đối với những thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2021 đã đăng ký xét tuyển học bạ nếu đủ điều kiện về điểm sẽ được xét công nhận trúng tuyển khi bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản photo có công chứng) sau kỳ thi tốt nghiệp THPT trước 17g00 ngày 6/8.

– Học phí, lệ phí nhập học:
+ Thí sinh xem trên giấy báo trúng tuyển.
+ Học phí có thể đóng trực tiếp tại Trường hoặc chuyển khoản vào một trong 03 tài khoản sau:
Chủ tài khoản: Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP. HCM
+ Số tài khoản:  0600 1234 7979, tại: Ngân hàng SACOMBANK  – Chi nhánh: Trung tâm TP.HCM
+ Hoặc số tài khoản: 1700 201 177 657, tại: Ngân hàng AGRIBANK – Chi nhánh TP.HCM – TP.HCM
+ Hoặc số tài khoản: 007 100 9996666, tại: Ngân hàng VIETCOMBANK – Chi nhánh TP.HCM – TP.HCM
Nội dung chuyển tiền cần ghi rõ [Họ tên sinh viên] – [Mã số sinh viên] (xem thông tin cuối mặt trước giấy báo trúng tuyển)
Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ theo số điện thoại sau: (028) 5422.5555 hoặc 0949981717.

– Thời gian làm việc:

+ Sáng: từ 07g30 đến 11g30 (thứ Hai đến thứ Bảy)

+ Chiều: từ 13g30 đến 16g30 (thứ Hai đến thứ Bảy)

Hồ sơ nhập học trực tiếp đối với thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét học bạ:

1. Giấy báo nhập học (bản chính).
2. Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công chứng).
3. Bản sao Giấy khai sinh.
4. Bản sao Học bạ cấp 3 (có công chứng).
5. Bản sao thẻ BHYT (để mua BHYT tiếp tục).
6. Giấy khám sức khỏe.
7. 01 bản sao Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.
8. Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

Điểm chuẩn các ngành Đại Học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM trong 3 năm gần nhất 2017, 2018, 2019 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
2018 2019 2020
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 20.7 23.3
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.5 21.4 24.15
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 22.8 25.1
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 25.5 21.7 24.4
5 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 25.5 22.4 24.9
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.5 20 23.1
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.5 20.4 22.9
8 7310101_01 Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng A00; A01; D01; D96 23.5 20.7
9 7310101_02 Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D96 21.5 19
10 7310101_03 Chuyên ngành Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D96 21.75 19
11 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 23.75 18 21.8
12 7340120_01 Chuyên ngành Ngoại thương A00; A01; D01; D07 22.6
13 7810103_01 Chuyên ngành Quản trị lữ hành A00; A01; D01; D07 21.6 23.9
14 7810201_01 Chuyên ngành Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 22.2 24.4
15 7810201_02 Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 21.4
16 7340201_01 Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.8
17 7340201_02 Chuyên ngành Quản trị hải quan – ngoại thương A00; A01; D01; D07 21.2
18 7340201_03 Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư A00; A01; D01; D07 18
19 7340201_04 Chuyên ngành Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 17.5
20 7340201_05 Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm A00; A01; D01; D07 18
21 7340201_06 Chuyên ngành Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 19
22 7340201_07 Chuyên ngành Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 21.3
23 7310108_01 Chuyên ngành Toán tài chính A00; A01; D01; D07 23.25 19.2
24 7310107_01 Chuyên ngành Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.75 19.3
25 7340405_01 Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.25 20
26 7340405_02 Chuyên ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.25 21.2
27 7340405_03 Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 17.5
28 7480103_01 Chuyên ngành Công nghệ phần mềm A00; A01; D01; D07 19
29 7220201_01 Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại D01; D96 22.5
30 7380101_01 Chuyên ngành Luật kinh doanh A00; A01; D01; D96 20.3
31 7380101_02 Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 20.5
32 7340403_01 Chuyên ngành Quản lý công A00; A01; D01; D07 17.5 21.6
33 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D01, D07 21.83
34 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07 21.81
35 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 23.25
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 22.51
37 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D96 24.55
38 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 23

 

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x