Tuyển sinh ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – ĐH Đà Nẵng năm 2022
ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – ĐH Đà Nẵng năm 2021 sẽ có các...
Xem thêmThông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022
Đại học công nghệ giao thông vận tải cơ sở Hà Nội là một trong những trường đại học uy tín nhất hiện nay đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực và có đào tạo sau đại học cho nhiều người. Dưới đây là thông tin tuyển sinh trường đại học công nghệ giao thông vận tải năm 2020 cho mọi người cùng tham khảo.
Contents
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tiền thân là trường Cao đẳng Công chính. Đây là ngôi trường Đại học công lập được nâng cấp năm 2011 từ Trường Cao đẳng giao thông vận tải– trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải thành lập vào ngày 15/11/1945. Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đào tạo đa ngành nghề về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, Công nghệ thông tin, điện tử viễn thông, môi trường…
Năm 2017 trường là 1 trong 15 trường đại học đầu tiên của Việt Nam được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục đại học.
Tổng số Cán bộ – Giảng viên – Công nhân viên: 700, trong đó có 486 giảng viên
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
1. Đối tượng tuyển sinh: học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. khuôn khổ tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Có 04 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT; (3) Xét tuyển học bạ; (4) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi bình chọn năng lực vì ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá bốn duy bởi vì ĐHBKHN công ty.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000
4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: (dự kiến không quá 20% tổng chỉ tiêu)
Xét tuyển thẳng: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật tổ quốc, đạt các giải thi Olympic đất nước, đạt giải Nhất, nhị, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh giấc, đô thị trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
Xét tuyển thẳng kết hợp: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học trò giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
CƠ SỞ tập huấn HÀ NỘI
STT | Mã ngành | Tên ngành huấn luyện |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
2 | 7340301 | Kế toán |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
6 | 7480201 | Công nghệ thông báo |
7 | 7340122 | thương nghiệp điện tử |
8 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung cấp |
4.2 Xét tuyển dùng kết quả thi tốt nghiệp THPT: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)
Mã ngành xét tuyển | Ngành/ chuyên ngành huấn luyện | Các tổ hợp môn
xét tuyển theo kết quả thi THPT |
CƠ SỞ tập huấn HÀ NỘI | ||
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:
1. thành lập Cầu Đường bộ 2. xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. thành lập Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quản lý dự án 5. thành lập Đường sắt – Metro 6. thành lập Cảng- Đường thủy và nhà cửa hồ |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật nhà cửa xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:
1. Cơ khí chế tạo 2. Cơ khí Máy thành lập 3. Đầu máy – toa xe và xe điện Metro 4. Tàu thủy và thiết bị nổi |
|
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành:
1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7480201 | Công nghệ thông tin | |
7480104 | Hệ thống thông báo | |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung cấp | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7340122 | thương nghiệp điện tử | |
7340301 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | |
7580301 | Kinh tế thành lập | |
7340101 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
1. Quản trị đơn vị 2. Quản trị Marketing |
|
7340201 | Tài chính – ngân hàng | |
7840101 | khai thác tải, gồm các chuyên ngành:
1. Logistics và vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành chuyên chở đường bộ 3. Quản lý, điều hành tải đường sắt |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ đào tạo VĨNH PHÚC | ||
7510104VP | Công nghệ kỹ thuật liên lạc (Xây dựng Cầu đường bộ) | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP | Công nghệ kỹ thuật tòa tháp thành lập (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | |
7340301VP | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | |
7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung cấp | |
7480201VP | Công nghệ thông báo | |
7580301VP | Kinh tế thành lập | |
7510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | |
CƠ SỞ tập huấn THÁI NGUYÊN | ||
7510104TN | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN | Công nghệ kỹ thuật tòa tháp xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo luật pháp của Nhà trường.
nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp tới khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều giấy tờ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
4.3 Xét tuyển học bạ: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)
Mã ngành xét tuyển | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Các tổ hợp môn
xét tuyển |
CƠ SỞ tập huấn HÀ NỘI | ||
7510104 | Công nghệ kỹ thuật liên lạc (Xây dựng Cầu đường bộ) | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo; Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro; Tàu thủy và vũ trang nổi; Máy xây dựng) | |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
7580301 | Kinh tế xây dựng | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | |
7340201 | Tài chính – nhà băng | |
7840101 | khai khẩn chuyển vận (Logistics và chuyển vận đa phương thức) | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ huấn luyện VĨNH PHÚC | ||
7510104VP | thành lập Cầu đường bộ | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP | xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
7340301VP | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | |
7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
7480201VP | Công nghệ thông tin | |
7580301VP | Kinh tế xây dựng | |
7510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | |
CƠ SỞ đào tạo THÁI NGUYÊN | ||
7510104TN | xây dựng Cầu đường bộ | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN | xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
7840101TN | khai phá tải (Logistics và chuyển vận đa phương thức) | |
7340301TN | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | |
7480201TN | Công nghệ thông báo | |
7580301TN | Kinh tế xây dựng |
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0 lý lẽ xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp tới khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều giấy tờ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
4.4 Xét tuyển dùng kết quả thi đánh giá năng lực bởi vì ĐH Bách Khoa HN công ty và kết quả kỳ thi bình chọn tư duy vì ĐHQGHN tổ chức: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)
– áp dụng với tất cả các ngành.
– Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh nhập cuộc kỳ thi đánh giá bốn duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực vì ĐHQGHN công ty.
– lý lẽ xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
II. THỦ TỤC, thời kì ĐẲNG KÝ XÉT TUYỂN:
1. thời kì xét tuyển:
– Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.
– Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;
– Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:
+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;
+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.
– Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi bình chọn tư duy vì ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực bởi ĐHQGHN tổ chức: Sau khi ngừng các đợt thi bình chọn.
2. cơ chế nhận ĐKXT:
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 cách thức sau:
(1) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo;
(2) Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) qua đường bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) về địa chỉ các cơ sở huấn luyện của Trường;
(3) Nộp Phiếu Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) trực tiếp tại các cơ sở tập huấn của Trường;
(4) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử của Trường: tuyensinh.utt.edu.vn
3. địa điểm nhận giấy tờ và điện thoại liên hệ:
– Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.38547514
– Cơ sở tập huấn Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, P. Đồng Tâm, Tp. Vĩnh im, tỉnh giấc Vĩnh Phúc Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3717229
– Cơ sở tập huấn Thái Nguyên: Phú Thái, P. Tân thịnh, Tp.Thái Nguyên, thức giấc Thái Nguyên Điện thoại: 0208.3856545 hoặc 0208.3746089
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
Đang cập nhật
SInh viên trường được đào tạo bài bản, kỹ năng được trau dồi cực tốt, bên cạnh đó, đội ngũ giảng viên có nhiều phương pháp giảng dạy hiện đại giúp cho nhiều người có được kỹ năng chuyên môn vững chắc.
Các ngành đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Điều kiện xét tuyển |
Kế toán | 7340301 |
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông | 7510104 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7510102 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | |
Hệ thống thông tin | 7480104 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 7510302 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
Khai thác vận tải | 7840101 |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu Đường bộ 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông 5. Quản lý dự án 6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng 7. Xây dựng Đường sắt – Metro 8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển |
7510104 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM) 3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh (Xem clip giới thiệu) |
7510102 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng 2. Cơ khí chế tạo 3. Tàu thủy và thiết bị nổi 4. Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro |
7510201 | |
Cơ điện tử
Gồm các chuyên ngành: 1. Cơ điện tử 2. Cơ điện tử trên Ô tô |
7510203 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
Công nghệ thông tin
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ thông tin 2. Công nghệ thông tin Việt – Anh 3. Tin kinh kế |
7480201 | |
Hệ thống thông tin | 7480104 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
Điện tử – viễn thông | 7510302 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
Thương mại điện tử | 7340122 | |
Kế toán
Gồm các chuyên ngành: 1. Kế toán doanh nghiệp 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính |
7340301 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
Quản trị doanh nghiệp
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing 3. Quản trị Tài chính và đầu tư |
7340101 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Khai thác vận tải
Gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
7840101 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
CNKT Xây dựng Cầu đường bộ | 7510104 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7510102 | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
(Máy xây dựng, Cơ khí chế tạo, Tàu thủy và thiết bị nổi, Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro) |
7510201 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
Quản trị doanh nghiệp | 7340101 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Logistics và Vận tải đa phương thức | 7840101 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
ĐH Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn học bạ 2021
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ: https://xettuyen.utt.edu.vn hoặc trên Cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường (https://utt.edu.vn/tuyensinh) |
TT |
Mã ngành xét tuyển |
Ngành ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25.7 |
=NV1 |
2 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
25.4 |
<=NV4 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25.2 |
=NV1 |
4 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
24.05 |
<=NV6 |
5 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
24 |
<=NV11 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
23.9 |
<=NV8 |
7 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
23.9 |
<=NV3 |
8 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23.8 |
<=NV5 |
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tử |
23.2 |
<=NV3 |
10 |
7340301 |
Kế toán |
23.1 |
<=NV3 |
11 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
23 |
<=NV2 |
12 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
22.9 |
<=NV2 |
13 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
20.35 |
<=NV6 |
14 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
17 |
|
15 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
15.5 |
|
16 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông |
15.5 |
|
17 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
15.5 |
|
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
7510102VP | CNKT Công trình xây dựng (học tại cơ sở VP) |
15.0 |
7510104VP | CNKT Giao thông (học tại cơ sở VP) |
15.0 |
7510205VP | CNKT Ô tô (học tại cơ sở VP) |
15.0 |
7340301VP | Kế toán (học tại cơ sở VP) |
15.0 |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở VP) |
15.0 |
7580301VP | Kinh tế xây dựng (học tại cơ sở VP) |
15.0 |
7480201VP | Công nghệ thông tin (học tại cơ sở VP) |
15.0 |
7510302VP | CNKT Điện tử – viễn thông (học tại cơ sở VP) |
15.0 |
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
7510102TN | CNKT Công trình xây dựng (học tại cơ sở TN) |
15.0 |
7510104TN | CNKT Giao thông (học tại cơ sở TN) |
15.0 |
7510205TN | CNKT Ô tô (học tại cơ sở TN) |
15.0 |
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ https://nhaphoc.utt.edu.vn
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 | Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 | |||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 14,5 | 15 | 15,5 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14,5 | 15,5 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 19 | 22 | ||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 16 | 17 | 20 | ||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15,5 | 16 | 17 | 20 | 7,0 |
Hệ thống thông tin | 16 | 16 | 19,5 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 15,5 | 16 | 18,5 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15,5 | 16 | 19 | 23 | 7,7 |
Kế toán | 16 | 16 | 19 | ||
Kinh tế xây dựng | 15,5 | 15 | 15,5 | 20 | 7,0 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 25 | 7,9 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 14,5 | 15 | 19,5 | 22 | 7,5 |
Logistics và Vận tải đa phương thức | 21 | 7,5 | |||
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ | |||||
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt | |||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14,5 | 15 | 15,5 | 18 | 6,0 |
Thương mại điện tử | 15 | 16 | 22,5 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 20 | 24 | ||
Công nghệ thông tin | 17 | 19 | 23 | ||
Quản trị doanh nghiệp | 16 | 20,5 | |||
Khai thác vận tải | 15 | 17 | |||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 | 18 | 6,0 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ | 18 | 6,0 |
Bài viết trên đã giúp mọi người biết được thông tin về trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cũng như thông tin tuyển sinh của trường này trong năm 2021. Hy vọng mọi người sẽ có thể đăng ký vào ngành mình yêu thích sau khi đọc xong.